Mỗi năm kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng được tổ chức một lần, đây là kỳ thi mang tính chất định kỳ hàng năm nhằm tuyển chọn ra những sinh viên cho các trường đại học, các trường cao đẳng. Điều làm các bạn học sinh quan tâm mỗi khi kỳ tuyển sinh đến gần là lực chọn các khối thi đại học phù hợp với nền tảng kiến thức cũng như ngành nghề yêu thích. Tuy nhiên trong những năm gần đây Bộ Giáo Dục và Đào Tạo đưa ra những hình thức xét tuyển mới, các khối thi đại học mới mà thiếu đi những thông tin tìm hiểu cho các bạn trong quá trình lựa chọn khối thi. Chính vì điều này mà hôm nay trang tuyển sinh toàn quốc 24h sẽ có bài tổng hợp các khối thi giúp cho các bạn trong quá trình lựa chọn khối thi và các ngành nghề theo nguyện vọng của bản thân.
Trước khi đi vào chi tiết tổng hợp các khối thi đại học chúng ta cùng điểm qua những thông tin chính kỳ thi Trung học Phổ Thông Quốc Gia và những điểm mới trong tuyển sinh đại học cao đẳng, giúp cho các bạn thuận lợi nhất và làm hồ sơ thủ tục nhanh nhất trong quá trình chọn khối thi đại học.
· Khối Thi Đại Học Được Tổ Chức Trong Khoảng Thời Gian Nào.
Giúp cho các bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng trong cuộc đời học sinh chúng tôi xin đưa ra mốc thời gian thi của các khối thi đại học để các bạn có kế hoạch ôn thi có hiệu quả. Chi tiết thông tin các khối thi như sau:
– Do trong quá trình thay đổi hình thức tuyển sinh nên kỳ thi tốt nghiệp và thi đại học, cao đẳng được kết hợp lại làm một chính vì vậy mà đã có nhiều thay đổi về mặt thời gian và hình thức thi tuyển. Thời gian thi sẽ sớm hơn so với các năm trước đây.
– Ngày 21/6 Sáng thời gian để cán bộ coi thi làm công tác thi tại các điểm, các cụm thi. Buổi chiều phổ biến quy chế thi, lịch thi và thủ tục dự thi và đính chính sai sót (nếu có).
– Thời gian thi chính thức được bắt đầu từ ngày 22/6 với môn thi đầu tiên buổi sáng là môn Ngữ Văn, chiều Môn Toán. Ngày thứ 2: Sáng thi những môn về Khoa Học Tự Nhiên (Vật lí, Hóa Học, Sinh Học), chiều là phần thi Ngoại Ngữ. Ngày thứ 3: Buổi sáng bài thi về các môn Khoa Học Xã Hội (Lịch Sử, Địa lí, Giáo Dục Công Dân), buổi chiều dự phòng tùy vào tình hình thực tế mà sẽ có những môn thi phải lùi lại thời gian thi.
– Một điểm mới nữa trong hình thức thi tuyển mới này là các bạn sẽ phải bắt buộc thi 3 môn Toán, môn Ngữ Văn, Ngoại Ngữ và đăng ký thêm tối đa 2 môn thuộc Khối KHTN hoặc KHXH sau đó lấy điểm đó để xét tuyển vào tổ hợp các khối thi đại học.
– Hình thức làm bài của 2 môn Toán, Ngoại Ngữ và tổ hợp các bài thi sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, riêng đối với môn Ngữ Văn sẽ thi theo hình thức tự luận.
– Đối với xét tốt nghiệp phải dự thi 4 bài thi trong đó có 3 bài thi Toán, Văn, Ngoại Ngữ và 1 bài tự chon trong 2 tổ hợp. thí sinh có thể chọn thi cả 2 tổ hợp sau đó lựa chọn môn có điểm cao hơn để xét tốt nghiệp
– Để xét vào các trường đại học, các trường cao đẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải dự thi các bài thi độc lập sau đó xét tuyển vào các khối thi đại học phù hợp với tổ hợp các khối thi đã được công bố.
– Đối với các bạn xét tuyển vào các khôi thi Năng khiếu như Khối N, Khối M, Khối K… vẫn lấy điểm thi của hai môn theo như tổ hợp khối thi đó quy định và thi bài thi năng khiếu do trường tổ chức.
· Các Khối Thi Đại Học Chính Thức Đưa Vào Xét Tuyển.
Các khối thi đại học trong năm nay sẽ có một chút thay đổi ngoài các khối truyền thống ra thì Bộ chính thức công bố thêm một số khối thi mới. Theo đó sẽ thêm 75 tổ hợp các khối thi mới được đưa vào xét tuyển. Để các bạn dễ dàng trong quá trình lựa chọn khối thi chúng tôi sẽ phân ra thành các khối truyền thống và các khối thi đại học mới trong đó có đầy đủ các ngành khối A, Khối C….
1. Các khối thi đại học truyền thống.
Tổ Hợp
|
Khối Nhỏ
|
Danh sách bài viết thông tin khối thi
|
Khối A
| ||
Tổng A
| ||
A1
| ||
A2
| ||
A3
| ||
A4
| ||
A5
| ||
Khối C
| ||
Tổng C
| ||
C1
| ||
C2
| ||
C3
| ||
C4
| ||
C5
| ||
Khối B
|
Tổng B
| |
B1
| ||
B2
| ||
B3
| ||
Khối D
|
Tổng D
| |
D1
| ||
D2
| ||
D3
| ||
Khối M
| ||
Khối N
| ||
Khối V
| ||
Khôi T
| ||
Khối S
|
Trên đây là danh sách các khối thi đại học truyền thống sẽ vẫn được giữ nguyên trở thành khối tổng quan làm tiền đề phát triển cho các khối mới sau này.
2. Tổ hợp các khối thi đại học mới
Dưới đây là danh sách các khối thi đại học mới bạn có thể tham khảo các khối mới lựa chọn khối bàn bạn cho rằng những môn xét tuyển bạn có ưu thế nhất bạn có thể lựa chọn để xem những ngành phù hợp có tuyển sinh trong các khối thi đại học đó không.
STT
|
Khối
|
Tổ hợp các khối thi mới
|
38
|
D16
|
Toán, Địa lí, Tiếng Đức
| |
1
|
A2
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
39
|
D17
|
Toán, Địa lí, Tiếng Nga
| |
2
|
A3
|
Toán, Vật lí, Lịch sử
|
40
|
D18
|
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
| |
3
|
A4
|
Toán, Vật lí, Địa lí
|
41
|
D19
|
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
| |
4
|
A5
|
Toán, Hóa học, Lịch sử
|
42
|
D20
|
Toán, Địa lí, Tiếng Trung
| |
5
|
A06
|
Toán, Hóa học, Địa lí
|
43
|
D21
|
Toán, Hóa Học, Tiếng Đức
| |
6
|
A07
|
Toán, Lịch sử, Địa lí
|
44
|
D22
|
Toán, Hóa Học, Tiếng Nga
| |
7
|
A15
|
Toán, Văn, Khoa học xã hội
|
45
|
D23
|
Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật
| |
8
|
A16
|
Toán, Văn, Khoa học tự nhiên
|
46
|
D24
|
Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp
| |
9
|
A17
|
Toán, Vật lý, Khoa học tự nhiên
|
47
|
D25
|
Toán, Hóa học, Tiếng Trung
| |
10
|
B1
|
Toán, Sinh học, Lịch sử
|
48
|
D26
|
Toán, Vật lí, Tiếng Đức
| |
11
|
B2
|
Toán, Sinh học, Địa lí
|
49
|
D27
|
Toán, Vật lí, Tiếng Nga
| |
12
|
B03
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
50
|
D28
|
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
| |
13
|
B05
|
Toán, Sinh học, Khoa học tự nhiên
|
51
|
D29
|
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
| |
14
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
52
|
D30
|
Toán, Vật lí, Tiếng Trung
| |
15
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
53
|
D31
|
Toán, Sinh học, Tiếng Đức
| |
16
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
54
|
D32
|
Toán, Sinh học, Tiếng Nga
| |
17
|
C04
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
55
|
D33
|
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
| |
18
|
C05
|
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
|
56
|
D34
|
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
| |
19
|
C06
|
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
|
57
|
D35
|
Toán, Sinh học, Tiếng Trung
| |
20
|
C07
|
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
|
58
|
D36
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức
| |
21
|
C08
|
Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học
|
59
|
D37
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga
| |
22
|
C09
|
Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí
|
60
|
D38
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật
| |
23
|
C10
|
Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử
|
61
|
D39
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp
| |
24
|
C11
|
Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí
|
62
|
D40
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung
| |
25
|
C12
|
Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử
|
63
|
D41
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
| |
26
|
C13
|
Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí
|
64
|
D42
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
| |
27
|
C14
|
Toán, Văn, GDCD
|
65
|
D43
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
| |
28
|
C15
|
Toán, Văn, KHXH
|
66
|
D44
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
| |
29
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
67
|
D45
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
| |
30
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
68
|
D46
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức
| |
31
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
69
|
D47
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga
| |
32
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
70
|
D48
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật
| |
33
|
D11
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
71
|
D49
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp
| |
34
|
D12
|
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
72
|
D72
|
Văn, Anh, Khoa học tự nhiên
| |
35
|
D13
|
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
|
73
|
D78
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
| |
36
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
74
|
D90
|
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
| |
37
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
75
|
D96
|
Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
|
Trên đây là những thông tin mới nhất về thông tin tuyển sinh, các khối thi đại học được đưa vào xét tuyển trong những năm tiếp theo dành cho các bạn học sinh tham khảo. Mong rằng qua bài viết này bạn sẽ có thêm những kiến thức trong quá trình làm hồ sơ thi vào các khối thi đại học, cao đẳng. Chúc bạn có kỳ thi thuận lợi đạt kết quả cao!