Mã Trường: QHX
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội , Theo đó trường
thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
ĐạiHọc Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội
Địa chỉ: 336
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại:
043.8585237
Website:
www.ussh.vnu.edu.vn
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia 2017
|
Chỉ tiêu (*)
|
1
|
Báo chí
|
52320101
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
100
|
2
|
Chính trị học
|
52310201
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
80
|
3
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
60
|
4
|
Đông phương học
|
52220213
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
130
|
5
|
Hán Nôm
|
52220104
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
30
|
6
|
Khoa học quản lí
|
52340401
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
100
|
7
|
Khoa học thư viện
|
52320202
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
30
|
8
|
Lịch sử
|
52220310
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
90
|
9
|
Lưu trữ học
|
52320303
|
A00; C00;
D01, D02, D03, D04, D05,
D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
50
|
10
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
70
|
11
|
Nhân học
|
52310302
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
60
|
12
|
Quan hệ công chúng
|
52360708
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
50
|
13
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
52340103
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
80
|
14
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
70
|
15
|
Quản trị văn phòng
|
52340406
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
50
|
16
|
Quốc tế học
|
52220212
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
90
|
17
|
Tâm lí học
|
52310401
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
100
|
18
|
Thông tin học
|
52320201
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
30
|
19
|
Tôn giáo học
|
52220309
(Thí điểm)
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
50
|
20
|
Triết học
|
52220301
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
70
|
21
|
Văn học
|
52220330
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
90
|
22
|
Việt Nam học
|
52220113
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
60
|
23
|
Xã hội học
|
52310301
|
A00; C00;
D01, D02,D03,D04,D05,D06;
D78, D79,D80,D81,D82,D83
|
70
|
Đối tượng tuyển sinh:
Người
học hết chương trình trung học phổ thông và tốt nghiệp trung học trong năm
ĐKDT; người đã tốt nghiệp THPT; người đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp,
trung cấp nghề và có bằng tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trung cấp chuyên
nghiệp và trung cấp nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được
công nhận hoàn thành chương trình giáo dục THPT không trong thời gian bị kỷ
luật theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
Phương thức: Xét
tuyển
- Đợt 1: Xét tuyển
theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia theo tổ hợp các môn/bài thi đã
công bố của Trường; kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do
ĐHQGHN tổ chức.
- Đợt bổ sung: Xét
tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được
công bố trên website của Nhà trường (nếu có).
Lệ phí xét tuyển/thi
tuyển: Theo quy định của Đại
học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn và của Bộ GD&ĐT
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy:
Định mức và lộ trình
thu học phí theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm
2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét