Mã Trường: QSQ
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh
Trường Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TP.HCM, Theo đó trường thông
báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Quốc Tế - Đại Học
Quốc Gia TP.HCM
Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức,
TP.HCM
Điện thoại:
08.37244270
Website: hcmiu.edu.vn
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
|
KQ thi THPT QG
|
Phương thức khác
|
|||
10801
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông (Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
10802
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông (West of England)
|
15
|
15
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
10804
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông (New South Wales)
|
12
|
13
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
10805
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông (Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
10807
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông (Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
11105
|
Kỹ thuật hệ thống
công nghiệp (Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
11107
|
Kỹ thuật hệ thống
công nghiệp (Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
11201
|
Công Nghệ Thông Tin
(Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
11202
|
Công nghệ thông tin
(West of England)
|
15
|
15
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
11205
|
Kỹ thuật máy tính
(Rutgers)
|
10
|
10
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
11207
|
Kỹ thuật máy tính
(Binghamton)
|
10
|
10
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
20301
|
Quản trị kinh doanh
(Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
203021
|
Quản trị kinh
doanh (West of England) (2+2)
|
15
|
15
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
203022
|
Quản trị kinh doanh
(West of England)(3+1)
|
15
|
15
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
203023
|
Quản trị kinh doanh
(West of England)(4+0)
|
100
|
100
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
20303
|
Quản trị kinh doanh
(AUT)
|
40
|
40
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
20304
|
Quản trị kinh doanh
(New South Wales)
|
13
|
13
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
20306
|
Quản trị kinh doanh
(Houston)
|
50
|
50
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
30401
|
Công nghệ sinh học
(Nottingham)
|
13
|
12
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
30402
|
Công nghệ sinh học
(West of England)
|
15
|
15
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
25
|
25
|
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
75
|
75
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52340201
|
Tài chính – Ngân
hàng
|
50
|
50
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52440112
|
Hóa học
|
30
|
30
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52460112
|
Toán ứng dụng
|
20
|
20
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
50
|
50
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
52510602
|
Kỹ thuật hệ thống
công nghiệp
|
40
|
40
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52510605
|
Logistics và quản lý
chuỗi cung ứng*
|
70
|
70
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
78
|
77
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
52520207
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông
|
28
|
27
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
52520212
|
Kỹ thuật y sinh*
|
38
|
37
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52520216
|
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
25
|
25
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
52520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
20
|
20
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52520701
|
Kỹ Thuật Không Gian
|
20
|
20
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
52540101
|
Công nghệ thực phẩm*
|
40
|
40
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
|
52580208
|
Kỹ thuật xây dựng
|
25
|
25
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
|
52620305
|
Quản lý nguồn lợi
thủy sản
|
18
|
17
|
Toán, Vật Lý, Hóa
học
Toán, Vật lý, Tiếng
Anh
Toán, Hóa học, Sinh
học
Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
|
Đối tượng tuyển
sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp
trung học phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường
xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển, xét tuyển
Ghi chú: Thi tuyển: kỳ thi kiểm tra năng lực.
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2018:
Thời gian và hình
thức theo quy định và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lệ phí xét tuyển/thi
tuyển:
- Xét
tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thi tuyển kỳ thi
kiểm tra năng lực: tùy theo số lượng môn đăng ký dự thi, lệ phí mỗi môn 50.000
đ
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy:
- Chương trình do
trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 42 triệu/năm
- Chương trình liên
kết (chương trình du học tại các trường đối tác):
+
Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm
+
Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét