Thứ Sáu, 24 tháng 11, 2017

Trường Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh 2018

THÔNG BÁO TUYỂN SINH 
(Hệ đại học chính quy)






truong dai hoc sai gon tuyen sinh
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Sài Gòn, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.

Đại Học Sài Gòn
Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại:  08-38354409
Website: sgu.edu.vn


Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển

Đào tạo đại học chính quy


52210205
Thanh nhạc
10
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc 
52220113
Việt Nam học
150
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  
52220201
Ngôn ngữ Anh
300
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
52220212
Quốc tế học
120
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
52310401
Tâm lý học
100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 
52320202
Khoa học thư viện
100
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52340101
Quản trị kinh doanh
420
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52340201
Tài chính – Ngân hàng
420
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52340301
Kế toán
420
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52340406
Quản trị văn phòng
80
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52380101
Luật
100
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52440301
Khoa học môi trường
100
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
52460112
Toán ứng dụng
70
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52480201
Công nghệ thông tin
280
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
70
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
70
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
70
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
52520201
Kỹ thuật điện, điện tử
70
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
70
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140205A
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
30
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52140209A
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
30
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140211A
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
30
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140212A
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
30
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140213A
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
30
Toán, Hóa học, Sinh học

52140217A
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
30
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 

52140218A
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
30
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 

52140219A
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
30
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
Ngữ văn, Toán, Địa lí
52140231A
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)
80
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52140205B
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
20
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52140209B
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
20
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
52140211B
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
20
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140212B
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
20
Toán, Vật Lý, Hóa học

52140213B
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
20
Toán, Hóa học, Sinh học

52140217B
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
20
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 

52140218B
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
20
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 

52140219B
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
20
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
Ngữ văn, Toán, Địa lí
52140221
Sư phạm Âm nhạc
40
Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 
52140222
Sư phạm Mỹ thuật
40
 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2  
52140231B
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
80
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

52140114
Quản lý giáo dục
40
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52140201
Giáo dục Mầm non
120
Ngữ văn, Đọc - kể, Hát

52140202
Giáo dục Tiểu học
120
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Đào tạo Cao đẳng chính quy


51140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
20
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
51140215
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp.
20
 Toán, Sinh học, Ngữ văn
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
51140216
Sư phạm Kinh tế gia đình.
20
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Chú ý: Chữ In đậm là môn chính

Đối tượng tuyển sinh:
a. Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp;
b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành khối sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Phạm vi: trường đại học sài gòn tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu:
+ Đối với các tổ hợp có môn chính: ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn chính cao hơn;
+ Đối với các tổ hợp không có môn chính: ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Toán cao hơn; nếu không có môn Toán, ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Văn cao hơn.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT.    
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy tuyển sinh
- Mức thu học phí (thu theo tín chỉ):
a. Nhóm ngành KHXH; kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: số tín chỉ toàn khóa: 143 tín chỉ, học phí thu: 239.000 đ/ tín chỉ.
b. Nhóm ngành KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: số tín chỉ toàn khóa: 161 tín chỉ, học phí thu: 289.000 đ/ tín chỉ.
- Học phí chỉ tăng khi có văn bản pháp lý thay thế cho NĐ 86/2015/NĐ-CP

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

2 nhận xét:

  1. em không học thpt hiện giờ em đang theo học trường cao đẳng ghề vậy em có được thi xét tuyển đại học không

    Trả lờiXóa
  2. cho e hỏi các ngành về sư phạm môn chính có nhân hệ số không ạ???

    Trả lờiXóa

Bài viết liên quan:

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education