Mã Trường: DTM
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh
Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM , Theo đó trường thông
báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM
Địa chỉ: Số 236B, Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. HCM.
Điện thoại: (08) 38443006.
Website: hcmunre.edu.vn
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại
học:
|
1.900
|
||
Công nghệ kỹ thuật môi
trường
|
52510406
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học |
350
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
(A01)-Toán, Vật lí,
Tiếng Anh
(A00)-Toán, Vật lí, Hóa học (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
(A01)-Toán, Vật lí,
Tiếng Anh
(A00)-Toán, Vật lí, Hóa học (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200
|
Địa chất học
|
52440201
|
(A01)-Toán, Vật lí,
Tiếng Anh
(A00)-Toán, Vật lí, Hóa học (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học |
100
|
Kỹ thuật Trắc địa –
Bản đồ
|
52520503
|
(A01)-Toán, Vật lí,
Tiếng Anh
(A00)-Toán, Vật lí, Hóa học (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học |
150
|
Khí tượng học
|
52440221
|
(A01)-Toán, Vật lí,
Tiếng Anh
(A00)-Toán, Vật lí, Hóa học (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50
|
Thủy văn
|
52440224
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
90
|
Cấp thoát nước
|
52110104
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học |
100
|
Kinh tế tài nguyên
thiên nhiên
|
52850102
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
100
|
Hệ thống thông tin
|
52480101
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường
|
52850101
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học |
200
|
Kỹ thuật tài nguyên
nước
|
52580212
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (A02)- Toán, Vật lí, Sinh học |
100
|
Quản lý tài nguyên và
môi trường biển đảo
|
52850197
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (A14)- Toán, KHTN, Địa lí |
50
|
Biến đổi khí hậu và
phát triển bền vững
|
52440298
|
(A00)-Toán, Vật lí,
Hóa học
(A01)-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (B00)-Toán, Hóa học, Sinh học (D01)-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50
|
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT)
hoặc tương đương.
Phạm vi: Trường đại học tài nguyên và môi trường TP.HCM
xét tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển hoàn toàn dựa vào kết quả
kỳ thi trung học phổ thông quốc gia 2018.
Tiêu
chí xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Thí sinh
tốt nghiệp THPT 2018 hoặc tương đương;
- Tiêu chí 2: Thí sinh
tham gia kỳ thi THPT quốc gia có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyểnsinh đại học, cao đẳng; có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù
hợp với ngành đào tạo của trường đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Bộ
GD&ĐT quy định;
- Tiêu chí 3: Có đăng
ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học,
cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
Lệ phí xét tuyển/thi
tuyển: thực hiện theo quy
định hiện hành
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy
Theo lộ trình học phí
của Nghị định số: 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và từ
năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
Học
phí năm 2018 bậc Đại học:
- Ngành Quản trị KD;
Ngành Kinh tế TN TN: 7.400.000đ
- Các ngành còn lại:
8.700.000đ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét