Thứ Ba, 28 tháng 11, 2017

Trường Đại Học Văn Lang Tuyển Sinh 2018

Mã Trường: DVL
THÔNG BÁO TUYỂN SINH 
(Hệ đại học chính quy)





truong dai hoc van lang tuyen sinh

Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Văn Lang , Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.

Đại Học Văn Lang
Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp.HCM
Điện thoại: (08) 38367933
Website: vanlanguni.edu.vn

Mã ngành
Ngành học
Tổng chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển

52210402


Thiết kế công nghiệp
(Xét theo học bạ và phương thức khác 10 chỉ tiêu)

40


Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
52210403


Thiết kế đồ họa
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu)

155


Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
52210404


Thiết kế thời trang
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu)

50


Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
52210405


Thiết kế nội thất
(Xét theo học bạ và phương thức khác 25 chỉ tiêu)

105


Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
52220201

Ngôn ngữ Anh
(Xét theo học bạ và phương thức khác 95 chỉ tiêu)
310

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh 
52220330


Văn học
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu)

30


Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh
52340101


Quản trị kinh doanh
(Xét theo học bạ và phương thức khác 80 chỉ tiêu)

260


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52340103


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Xét theo học bạ và phương thức khác 20 chỉ tiêu)
110


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52340107


Quản trị khách sạn
(Xét theo học bạ và phương thức khác 40 chỉ tiêu)

200


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
52340121

Kinh doanh thương mại
(Xét theo học bạ và phương thức khác 80 chỉ tiêu)
260

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
52340201


Tài chính – Ngân hàng
(Xét theo học bạ và phương thức khác 50 chỉ tiêu)

180


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52340301


Kế toán
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu)

190


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
52360708


Quan hệ công chúng.
(Xét theo học bạ và phương thức khác 85 chỉ tiêu)

260


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52380107


Luật kinh tế
(Xét theo học bạ và phương thức khác 30 chỉ tiêu)

100


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
52420201


Công nghệ sinh học
(Xét theo học bạ và phương thức khác 75 chỉ tiêu)

130


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52480103


Kỹ thuật phần mềm
(Xét theo học bạ và phương thức khác 25 chỉ tiêu)

80


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
52510406


Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu)
60


Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
52520115

Kỹ thuật nhiệt
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu)
50

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh 
52580102

Kiến trúc
(Xét theo học bạ và phương thức khác 50 chỉ tiêu)
220

Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật 
52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu)
110

Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh 


TỔNG
2.900



Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương, có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành.

Phạm vi: Trường Đại Học Văn Lang tuyển sinh trên cả nước.

Phương thức: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường, qua đường bưu điện, cổng thông tin điện tử của Trường đại học Văn Lang (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia).

Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệpTHPT quốc gia  (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào, đã nộp đầy đủ các hồ sơ xét tuyển/thi tuyển hợp lệ.

- Đối với thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ theo quy định tại Điều 32 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT) được sử dụng điểm quy đổi môn Ngoại ngữ để làm căn cứ xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp tương ứng có bài thi Tiếng Anh, Tiếng Pháp.

- Những thí sinh được bảo lưu điểm bài thi của kỳ thi THPT quốc gia  theo quy định tại Điều 35 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-Bộ GD&ĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT) được sử dụng điểm bảo lưu để đăng ký xét tuyển cho năm tuyển sinh liền kề.

- Thí sinh là người khuyết tật (được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học), tùy tình trạng sức khỏe Nhà trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp.

Chính sách ưu tiên:         
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-Bộ GD&ĐT, ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.  

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:          
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển Môn Vẽ: 300.000 đồng/môn          
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí đóng theo từng học kỳ, Mức học phí dự kiến từ 11 đến 16 triệu đồng/1 học kỳ tuỳ từng ngành. Riêng Ngành Kỹ thuật phần mềm đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University (CMU - Hoa Kỳ) học phí dự kiến 18 triệu đồng/ 1 học kỳ
- Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khoá, và không tăng trong suốt khoá học

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education