Mã Trường: DVL
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh
Trường Đại Học Văn Lang , Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các
chuyên ngành sau.
Đại Học Văn Lang
Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận
1, Tp.HCM
Điện
thoại: (08)
38367933
Website: vanlanguni.edu.vn
Mã ngành
|
Ngành học
|
Tổng chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
52210402
|
Thiết kế công nghiệp
(Xét theo học bạ và phương thức khác 10 chỉ tiêu) |
40
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
52210403
|
Thiết kế đồ họa
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu) |
155
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
52210404
|
Thiết kế thời trang
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu) |
50
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
52210405
|
Thiết kế nội thất
(Xét theo học bạ và phương thức khác 25 chỉ tiêu) |
105
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
(Xét theo học bạ và phương thức khác 95 chỉ tiêu) |
310
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
52220330
|
Văn học
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu) |
30
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, GD công dân, Tiếng Anh
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
(Xét theo học bạ và phương thức khác 80 chỉ tiêu) |
260
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Xét theo học bạ và phương thức khác 20 chỉ tiêu) |
110
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
(Xét theo học bạ và phương thức khác 40 chỉ tiêu) |
200
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
(Xét theo học bạ và phương thức khác 80 chỉ tiêu) |
260
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng
(Xét theo học bạ và phương thức khác 50 chỉ tiêu) |
180
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52340301
|
Kế toán
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu) |
190
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
52360708
|
Quan hệ công chúng.
(Xét theo học bạ và phương thức khác 85 chỉ tiêu) |
260
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52380107
|
Luật kinh tế
(Xét theo học bạ và phương thức khác 30 chỉ tiêu) |
100
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
(Xét theo học bạ và phương thức khác 75 chỉ tiêu) |
130
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52480103
|
Kỹ thuật phần mềm
(Xét theo học bạ và phương thức khác 25 chỉ tiêu) |
80
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu) |
60
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
52520115
|
Kỹ thuật nhiệt
(Xét theo học bạ và phương thức khác 15 chỉ tiêu) |
50
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
52580102
|
Kiến trúc
(Xét theo học bạ và phương thức khác 50 chỉ tiêu) |
220
|
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
52580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
(Xét theo học bạ và phương thức khác 35 chỉ tiêu) |
110
|
Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
TỔNG
|
2.900
|
Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp
trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương, có đủ sức khỏe theo quy định hiện
hành.
Phạm vi: Trường Đại Học Văn Lang tuyển sinh trên
cả nước.
Phương thức: Thi tuyển; Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và
xét tuyển;
Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: Nhận
hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường, qua
đường bưu điện, cổng thông tin điện tử của Trường đại học Văn Lang (đối với thí
sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia).
Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển: Thí
sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệpTHPT quốc gia (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT), đạt điểm
đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào, đã nộp đầy đủ các hồ sơ xét tuyển/thi tuyển
hợp lệ.
- Đối với thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại
ngữ theo quy định tại Điều 32 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư
số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT) được sử dụng
điểm quy đổi môn Ngoại ngữ để làm căn cứ xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp
tương ứng có bài thi Tiếng Anh, Tiếng Pháp.
- Những thí sinh được bảo lưu điểm bài thi của
kỳ thi THPT quốc gia theo quy định tại Điều 35 Quy chế thi THPT quốc
gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-Bộ GD&ĐT ngày 25/1/2017 của Bộ
trưởng Bộ GD&ĐT) được sử dụng điểm bảo lưu để đăng ký xét tuyển cho năm
tuyển sinh liền kề.
- Thí sinh là người khuyết tật (được UBND cấp tỉnh công nhận bị
dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả
của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học), tùy tình trạng sức khỏe Nhà trường sẽ xem xét, quyết định cho dự
tuyển sinh vào ngành học phù hợp.
Chính sách ưu tiên:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy
ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-Bộ GD&ĐT, ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng
Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển/thi
tuyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển Môn Vẽ: 300.000
đồng/môn
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí đóng theo từng học kỳ, Mức học
phí dự kiến từ 11 đến 16 triệu đồng/1 học kỳ tuỳ từng ngành.
Riêng Ngành Kỹ thuật phần mềm đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon
University (CMU - Hoa Kỳ) học phí dự kiến 18 triệu đồng/ 1 học kỳ
- Chính sách học phí: Học
phí được công bố một lần ngay từ đầu khoá, và không tăng trong suốt khoá học
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét