Mã Trường: YHB
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh
của Trường Đại Học Y Hà Nội , Theo đó trường thông báo tuyển sinh với
các chuyên ngành sau.
Đại Học Y Hà Nội
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại:
(04)38523798.
- Website:
www.hmu.edu.vn
Đào tạo tại Phân hiệu trường ĐH Y Hà Nội tại
Thanh Hóa:
- Lô UB1-02 Khu Đô Thị
Đông Nam, TP Thanh Hoá.
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Đào tạo tại trường ĐH Y Hà Nội
|
1.000
|
||
Bác sĩ đa khoa (6 năm)
|
52720101
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
500
|
Bác sĩ Y học Cổ truyền (6 năm)
|
52720201
|
50
|
|
Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)
|
52720601
|
80
|
|
Bác sĩ Y học Dự phòng (6 năm)
|
52720302
|
100
|
|
Cử nhân Y tế Công cộng (4 năm)
|
52720301
|
30
|
|
Cử nhân Dinh Dưỡng (4 năm)
|
52720303
|
50
|
|
Cử nhân Xét nghiệm y học (4 năm)
|
52720332
|
50
|
|
Cử nhân Điều dưỡng (4 năm)
|
52720501
|
90
|
|
Cử nhân Khúc xạ nhãn khoa (4 năm)
|
52720199
|
50
|
|
Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa
|
100
|
||
Bác sĩ đa khoa (6 năm)
|
52720101
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
100
|
Phạm vi: Đại học Y Hà Nội tuyển sinh trên cả nước
Phương thức tuyển
sinh:
-
Sử dụng kết quả kỳ thiTrung học Phổ Thông quốc gia có tổ hợp 03 bài thi/môn thi Toán, Hóa học,
Sinh học (B00) để xét tuyển vào các ngành.
-
Điểm trúng tuyển theo
ngành. Tiêu chí phụ và thứ tự ưu tiên của các tiêu chí phụ dùng để xét tuyển
nếu các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau: Ưu
tiên 1 Điểm bài thi Toán; Ưu tiên 2 Điểm môn thi Sinh học.
Chỉ tiêu tuyển sinh và
điểm chuẩn các năm gần đây:
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
|
Năm tuyển sinh 2015
|
Năm tuyển sinh 2016
|
||||||
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển nhập
học
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển nhập
học
|
Điểm trúng tuyển
|
|||
Đợt
1
|
Đợt
2
|
Đợt 1
|
Đợt
2
|
|||||
Nhóm ngành VI
|
||||||||
Y
Đa Khoa
|
500
|
519
|
27,75
|
500
|
450
|
27,0
|
||
Y Đa Khoa phân
hiệu thanh hóa
|
Chưa tuyển sinh
|
100
|
58
|
20
|
24,5
|
24,0
|
||
Răng
Hàm Mặt
|
80
|
82
|
27,0
|
80
|
48
|
26,75
|
||
Y
học Cổ truyền
|
50
|
77
|
25,0
|
50
|
13
|
33
|
25,5
|
22,5
|
Y
học Dự phòng
|
100
|
101
|
24,0
|
100
|
48
|
48
|
24,0
|
22,0
|
Y
tế Công cộng
|
30
|
27
|
23,0
|
30
|
10
|
25
|
23,25
|
20,25
|
Xét
nghiệm Y học
|
50
|
67
|
24,25
|
50
|
17
|
24
|
24,75
|
21,75
|
Điều
dưỡng
|
90
|
110
|
24,0
|
90
|
62
|
45
|
24,0
|
22,0
|
Dinh
dưỡng
|
50
|
64
|
23,0
|
50
|
35
|
22
|
23,5
|
21,0
|
Khúc xạ Nhãn
khoa
|
50
|
67
|
23,75
|
50
|
22
|
31
|
24,5
|
22,5
|
Tổng
|
1000
|
1114
|
1100
|
763
|
248
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét