Thứ Tư, 8 tháng 11, 2017

Trường Đại Học Y Hà Nội Tuyển Sinh 2018

Mã Trường: YHB
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)



truong dai hoc y ha noi tuyen sinh

Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh của Trường Đại Học Y Hà Nội , Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.


Đại Học Y Hà Nội
Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại: (04)38523798.
- Website: www.hmu.edu.vn
Đào tạo tại Phân hiệu trường ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa:
      -  Lô UB1-02 Khu Đô Thị Đông Nam, TP Thanh Hoá.



Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
Chỉ tiêu 
Đào tạo tại trường ĐH Y Hà Nội


1.000
Bác sĩ đa khoa (6 năm)
52720101



 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
500
Bác sĩ Y học Cổ truyền (6 năm)
52720201
50
Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)
52720601
80
Bác sĩ Y học Dự phòng (6 năm)
52720302
100
Cử nhân Y tế Công cộng (4 năm)
52720301
30
Cử nhân Dinh Dưỡng (4 năm)
52720303
50
Cử nhân Xét nghiệm y học (4 năm)
52720332
50
Cử nhân Điều dưỡng (4 năm)
52720501
90
Cử nhân Khúc xạ nhãn khoa (4 năm)
52720199
50
Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa


100
Bác sĩ đa khoa (6 năm)
52720101
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
100


Phạm vi: Đại học Y Hà Nội tuyển sinh trên cả nước

Phương thức tuyển sinh:
-       Sử dụng kết quả kỳ thiTrung học Phổ Thông quốc gia có tổ hợp 03 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học (B00) để xét tuyển vào các ngành.

Tiêu chí xét tuyển, đảm bảo ngưỡng đầu vào: Theo quy đinh chung của Bộ GD&ĐT.
-       Điểm trúng tuyển theo ngành. Tiêu chí phụ và thứ tự ưu tiên của các tiêu chí phụ dùng để xét tuyển nếu các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau: Ưu tiên 1 Điểm bài thi Toán; Ưu tiên 2 Điểm môn thi Sinh học.

Chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn các năm gần đây:


Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
Năm tuyển sinh 2015
Năm tuyển sinh 2016

Chỉ tiêu
Số trúng tuyển nhập
học
Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu
Số trúng tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển





Đợt
1
Đợt
2
Đợt 1
Đợt 2
Nhóm ngành VI








Y Đa Khoa
500
519
27,75
500
450

27,0

Y Đa Khoa phân
hiệu thanh hóa
Chưa tuyển sinh
100
58
20
24,5
24,0
Răng Hàm Mặt
80
82
27,0
80
48

26,75

Y học Cổ truyền
50
77
25,0
50
13
33
25,5
22,5
Y học Dự phòng
100
101
24,0
100
48
48
24,0
22,0
Y tế Công cộng
30
27
23,0
30
10
25
23,25
20,25
Xét nghiệm Y học
50
67
24,25
50
17
24
24,75
21,75
Điều dưỡng
90
110
24,0
90
62
45
24,0
22,0
Dinh dưỡng
50
64
23,0
50
35
22
23,5
21,0
Khúc xạ Nhãn
khoa
50
67
23,75
50
22
31
24,5
22,5
Tổng
1000
1114

1100
763
248







Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education