Thứ Năm, 21 tháng 12, 2017

Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng Tại Kon Tum Tuyển Sinh 2018

Mã Trường: DDP
THÔNG BÁO TUYỂN SINH 
(Hệ đại học chính quy)
truong dai hoc da nang tai kon tum
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh phân hiệu Đại học Đà Nẵng Tại Kon Tum , Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.

Đại học Đà Nẵng Tại Kon Tum
Địa chỉ: 129 Phan Đình Phùng - Thị xã Kon Tum - tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0393 565 565
Website: kontum.udn.vn






Khu vực tuyển sinh: Phân hiệu trường đại học Đà Nẵng Tại Kon Tum tuyển sinh trên cả nước
Hình thức tuyển sinh:  Xét tuyển học bạ trung học phổ thông và kết quả thi THPT Quốc Gia

Chính sách ưu đãi trong tuyển sinh:
  • Tuyển chọn đi học nước ngoài theo chương trình trao đổi SV Phân hiệu với các trường đại học đối tác trên thế giới
  • Cấp học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo chuyên ngành đào tạo trong năm học đầu tiên
  • Hỗ trợ sinh hoạt phí 1 triệu đồng/tháng trong năm đầu tiên
  • Bố trí ở và miễn 100% phí Ký túc xá Phân hiệu
  • Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc

1, Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia

Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
tổ hợp
Giáo dục Tiểu học
52140202
45
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Toán + Ngữ văn + Sinh học
3. Ngữ văn + Địa lý + Sinh học
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. C00
2. B03
3. C13
4. D01
Sư phạm Toán học
52140209
45
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Sinh học
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. A02
4. D01
Kinh tế phát triển
52310101
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý
1. A00
2. D01
3. C00
4. C04
Quản trị kinh doanh
52340101
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý
1. A00
2. D01
3. C00
4. C04
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52340103
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán +  Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
1. A00
2. D01
3. C00
4. D15
Kinh doanh thương mại
52340121
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý
1. A00
2. D01
3. C00
4. C04
Tài chính - ngân hàng
52340201
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý
1. A00
2. D01
3. C00
4. C04
Kế toán
52340301
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý
1. A00
2. D01
3. C00
4. C04
Kiểm toán
52340302
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý
1. A00
2. D01
3. C00
4. C04
Luật kinh tế
52380107
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Ngữ văn + Địa lý + Giáo dục công dân
4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
1. A00
2. C00
3. C20
4. D01
Công nghệ thông tin
52480201
25
1. Toán +  Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật Lý + Sinh học
1. A00
2. A01
3. D07
4. A02
Kỹ thuật điện, điện tử
52520201
25
1. Toán +  Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật Lý + Sinh học
1. A00
2. A01
3. D07
4. A02
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
52580205
25
1. Toán +  Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật Lý + Sinh học
1. A00
2. A01
3. D07
4. A02
Kinh tế xây dựng
52580301
25
1. Toán +  Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
4. Toán + Vật Lý + Sinh học
1. A00
2. A01
3. D07
4. A02
Kinh doanh nông nghiệp
52620114
25
1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Địa lý
1. A00
2. D01
3. C00
4. C04

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại Tây Nguyên với kết quả thi (tổng điểm 3 bài/môn thi) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.

2. Xét tuyển học bạ THPT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển
Kinh tế phát triển
52310101
25

Điểm xét tuyển = Toán TB + Văn TB + Môn tự chọn TB;
Môn tự chọn là một trong các môn: Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học
Quản trị kinh doanh
52340101
25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52340103
25
Kinh doanh thương mại
52340121
25
Tài chính - ngân hàng
52340201
25
Kế toán
52340301
25
Kiểm toán
52340302
25
Luật kinh tế
52380107
25
Công nghệ thông tin
52480201
25
Kỹ thuật điện, điện tử
52520201
25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
52580205
25
Kinh tế xây dựng
52580301
25
Kinh doanh nông nghiệp
52620114
25

Xét tuyển theo học bạ: Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khănđiểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,5 đối với trình độ Đại Học. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ.

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education