Mã Trường: DDP
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh phân hiệu Đại học Đà Nẵng Tại Kon Tum , Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các
chuyên ngành sau.
Đại học Đà Nẵng Tại Kon Tum
Địa chỉ: 129 Phan Đình Phùng - Thị xã Kon Tum - tỉnh Kon Tum
Điện thoại: 0393 565 565
Website: kontum.udn.vn
Khu vực tuyển sinh: Phân hiệu trường đại
học Đà Nẵng Tại Kon Tum tuyển sinh trên cả nước
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ trung học phổ thông và kết quả thi THPT Quốc Gia
Chính sách ưu đãi trong tuyển sinh:
- Tuyển chọn đi học nước ngoài theo chương trình trao đổi SV Phân hiệu với các trường đại học đối tác trên thế giới
- Cấp học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo chuyên ngành đào tạo trong năm học đầu tiên
- Hỗ trợ sinh hoạt phí 1 triệu đồng/tháng trong năm đầu tiên
- Bố trí ở và miễn 100% phí Ký túc xá Phân hiệu
- Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc
1, Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã
tổ hợp
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
45
|
1. Ngữ văn + Lịch sử
+ Địa lý
2. Toán + Ngữ văn + Sinh học 3. Ngữ văn + Địa lý + Sinh học 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. C00
2. B03 3. C13 4. D01 |
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
45
|
1. Toán + Vật lý +
Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Sinh học 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 3. A02 4. D01 |
Kinh tế phát triển
|
52310101
|
25
|
1. Toán + Vật
lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
25
|
1. Toán + Vật
lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
52340103
|
25
|
1. Toán + Vật
lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. D01 3. C00 4. D15 |
Kinh doanh thương
mại
|
52340121
|
25
|
1. Toán + Vật
lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Tài chính - ngân
hàng
|
52340201
|
25
|
1. Toán + Vật
lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Kế toán
|
52340301
|
25
|
1. Toán + Vật
lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Kiểm toán
|
52340302
|
25
|
1. Toán + Vật
lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Luật kinh tế
|
52380107
|
25
|
1. Toán + Vật lý +
Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Ngữ văn + Địa lý + Giáo dục công dân 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00
2. C00 3. C20 4. D01 |
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Vật Lý + Sinh học |
1. A00
2. A01 3. D07 4. A02 |
Kỹ thuật điện, điện
tử
|
52520201
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Vật Lý + Sinh học |
1. A00
2. A01 3. D07 4. A02 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
52580205
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Vật Lý + Sinh học |
1. A00
2. A01 3. D07 4. A02 |
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
25
|
1. Toán
+ Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Vật Lý + Sinh học |
1. A00
2. A01 3. D07 4. A02 |
Kinh doanh nông
nghiệp
|
52620114
|
25
|
1. Toán + Vật
lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 4. Ngữ văn + Toán + Địa lý |
1. A00
2. D01 3. C00 4. C04 |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại Tây Nguyên với kết quả thi (tổng điểm 3 bài/môn thi) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.
2. Xét tuyển học bạ THPT
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
Kinh tế phát triển
|
52310101
|
25
|
Điểm xét tuyển =
Toán TB + Văn TB + Môn tự chọn TB;
Môn tự chọn là một trong các môn: Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học |
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
25
|
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
52340103
|
25
|
|
Kinh doanh thương
mại
|
52340121
|
25
|
|
Tài chính - ngân
hàng
|
52340201
|
25
|
|
Kế toán
|
52340301
|
25
|
|
Kiểm toán
|
52340302
|
25
|
|
Luật kinh tế
|
52380107
|
25
|
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
25
|
|
Kỹ thuật điện,
điện tử
|
52520201
|
25
|
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
52580205
|
25
|
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
25
|
|
Kinh doanh nông
nghiệp
|
52620114
|
25
|
Xét tuyển theo học bạ: Thí sinh có hộ khẩu
thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh
biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khănđiểm trung bình chung của các môn học dùng để
xét tuyển không nhỏ hơn 5,5 đối với trình độ Đại Học. Những học sinh này phải học bổ
sung kiến thức 1 học kỳ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét