Thứ Năm, 28 tháng 12, 2017

Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh 2018

Mã Trường: TCT
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)





truong dai hoc can tho tuyen sinh

Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Cần Thơ, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.

Đại Học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: 0710.3872728
Website: ctu.edu.vn

TT
Tên ngành 
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
1
Giáo dục Tiểu học
52140202
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
40
2
Giáo dục Công dân
52140204
- Văn, Sử, Địa (C00)
40
3
Giáo dục Thể chất
52140206
Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00)
40
4
Sư phạm Toán học
52140209
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
40
5
Sư phạm Tin học
52140210
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
40
6
Sư phạm Vật lý
52140211
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
40
7
Sư phạm Hóa học
52140212
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
40
8
Sư phạm Sinh học
52140213
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
40
9
Sư phạm Ngữ văn
52140217
- Văn, Sử, Địa (C00)
40
10
Sư phạm Lịch sử
52140218
- Văn, Sử, Địa (C00)
40
11
Sư phạm Địa lý
52140219
- Văn, Sử, Địa (C00)
40
12
Sư phạm Tiếng Anh
52140231
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
40
13
Sư phạm Tiếng Pháp
52140233
- Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
 - Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
40
14
Quản trị kinh doanh
52140101
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
140
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52340103
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
120
16
Marketing
52340115
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
100
17
Kinh doanh quốc tế
52340120
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
140
18
Kinh doanh thương mại
52340121
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
120
19
Tài chính - Ngân hàng
52340201
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
150
20
Kế toán
52340301
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
120
21
Kiểm toán
52340302
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
120
22
Luật, có 3 chuyên ngành:
- Luật Hành chính
- Luật Thương mại
- Luật Tư pháp
52380101
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Văn, Sử, Địa  (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
300
23
Sinh học, có 2 chuyên ngành:
- Sinh học
- Vi sinh vật học
52420101
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
110
24
Công nghệ sinh học
52420201
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
135
25
Sinh học ứng dụng
52420203
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
26
Hóa học
52440112
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
27
Hóa dược
52720403
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
28
Khoa học môi trường
52440301
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
110
29
Khoa học đất
52440306
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
30
Toán ứng dụng
52460112
- Toán, Lý, Hóa (A00)
60
31
Khoa học máy tính
52480101
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
100
32
Truyền thông và mạng máy tính
52480102
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
100
33
Kỹ thuật phần mềm
52480103
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
100
34
Hệ thống thông tin
52480104
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
100
35
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng
52480201
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

200
36
Công nghệ kỹ thuật hóa học
52510401
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
120
37
Quản lý công nghiệp
52510601
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
120
38
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông
52520103
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)


270
39
Kỹ thuật cơ - điện tử
52520114
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
120
40
Kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành Kỹ thuật điện
52520201
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
160
41
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
52520207
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
120
42
Kỹ thuật máy tính
52520214
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
120
43
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
52520216
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
120
44
Kỹ thuật Vật liệu
52520309
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
60
45
Kỹ thuật môi trường
52520320
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
130
46
Vật lý kỹ thuật
52520401
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
50
47
Công nghệ thực phẩm
52540101
- Toán, Lý, Hóa (A00)
170
48
Công nghệ sau thu hoạch
52540104
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
49
Công nghệ chế biến thủy sản
52540105
- Toán, Lý, Hóa (A00)
120
50
Kỹ thuật công trình xây dựng
52580201
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
160
51
Kỹ thuật công trình thủy
52580202
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
70
52
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
52580205
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
70
53
Kỹ thuật tài nguyên nước
52580212
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
60
54
Chăn nuôi
52620105
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
130
55
Nông học
52620109
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
56
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
52620110
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
180
57
Bảo vệ thực vật
52620112
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
160
58
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
52620113
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
59
Kinh tế nông nghiệp
52620115
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
120
60
Phát triển nông thôn
52620116
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
100
61
Lâm sinh
52620205
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
62
Nuôi trồng thủy sản
52620301
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
160
63
Bệnh học thủy sản
52620302
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
64
Quản lý nguồn lợi thủy sản
52620305
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
60
65
Thú y, có 2 chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y
52640101
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
150
66
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
52220113
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
120
67
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
52220201
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
160
68
Ngôn ngữ Pháp
52220203
- Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
80
69
Triết học
52220301
- Văn, Sử, Địa (C00)
100
70
Văn học
52220330
- Văn, Sử, Địa (C00)
140
71
Kinh tế
52310101
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
120
72
Chính trị học
52310201
- Văn, Sử, Địa (C00)
100
73
Xã hội học
52310301
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
115
74
Thông tin học
52320201
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
80
75
Quản lý tài nguyên và môi trường
52850101
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
100
76
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
52850102
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
100
77
Quản lý đất đai
52850103
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
120
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

1
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
52220113H
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
100
2
Ngôn ngữ Anh
52220201H
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
80
3
Quản trị kinh doanh
52340101H
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
80
4
Luật
Chuyên ngành Luật Hành chính


52380101H
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Văn, Sử, Địa  (C00)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
80
5
Công nghệ thông tin
52480201H
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
80
6
Kỹ thuật công trình xây dựng
52580201H
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
80
7
Khuyến nông
52620102H
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
8
Nông học
Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp
52620109H
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
80
9
Kinh doanh nông nghiệp
52620114H
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
80
10
Kinh tế nông nghiệp
52620115H
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
80
11
Nuôi trồng thủy sản
52620301H
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
80

b. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC)
Tên ngành
Mã ngành
Phương thức A
Phương thức B
Mã tổ hợp
xét tuyển
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp
xét tuyển
Chỉ tiêu
Công nghệ sinh học - CTTT
52420201T
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)


40
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
40
Nuôi trồng thủy sản - CTTT
52620301T
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)


40
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
40
Kinh doanh quốc tế - CLC
52340120C
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
40
Công nghệ thông tin - CLC
52480201C
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
40
Công nghệ kỹ thuật hóa học - CLC
52510401C
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)


40
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
40

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy.

Phạm vi: trường đại học Cần Thơ tuyển sinh trên toàn quốc

Phương Thức Xét Tuyển:
- PT1: Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển hệ chính quy và nhập học vào Trường đại học Cần Thơ có nguyện vọng chuyển sang học chương trình tiên tiến hoặc chất lượng cao.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh có kết quả Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia của một trong các tổ hợp môn xét tuyển và có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo Khung tham chiếu Châu Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐHCT cấp... ).
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo thông báo của Trường ĐHCT.
- Thứ tự các tiêu chí xét tuyển: 
+ Kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương ;
+ Tổng điểm tổ hợp môn do ứng viên đăng ký (không tính điểm ưu tiên).

- PT 2: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. 
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường đại học Cần Thơ quy định (sẽ công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào). 
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education