Mã Trường: TCT
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Cần Thơ, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Cần Thơ
Địa
chỉ: Khu
II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: 0710.3872728
Website: ctu.edu.vn
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
40
|
2
|
Giáo dục Công dân
|
52140204
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
52140206
|
Toán,
Sinh, Năng khiếu TDTT (T00)
|
40
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
40
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
52140210
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
40
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
40
|
7
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
40
|
8
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
40
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
52140219
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
40
|
12
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
40
|
13
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
52140233
|
- Văn, Toán, Tiếng
Pháp (D03)
- Văn, Toán,
Tiếng Anh (D01)
|
40
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
52140101
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
140
|
15
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
52340103
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
120
|
16
|
Marketing
|
52340115
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
100
|
17
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
140
|
18
|
Kinh doanh thương
mại
|
52340121
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
120
|
19
|
Tài chính - Ngân
hàng
|
52340201
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
150
|
20
|
Kế toán
|
52340301
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
120
|
21
|
Kiểm toán
|
52340302
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
120
|
22
|
Luật, có 3
chuyên ngành:
- Luật Hành
chính
- Luật Thương
mại
- Luật Tư pháp
|
52380101
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Văn, Sử, Địa
(C00)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
- Văn, Toán, Tiếng
Pháp (D03)
|
300
|
23
|
Sinh học, có 2
chuyên ngành:
- Sinh học
- Vi sinh vật
học
|
52420101
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
110
|
24
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
135
|
25
|
Sinh học ứng dụng
|
52420203
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
60
|
26
|
Hóa học
|
52440112
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
60
|
27
|
Hóa dược
|
52720403
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
60
|
28
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
110
|
29
|
Khoa học đất
|
52440306
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
80
|
30
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
|
60
|
31
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
100
|
32
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
52480102
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
100
|
33
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52480103
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
100
|
34
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
100
|
35
|
Công nghệ thông
tin, có 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông
tin
- Tin học ứng dụng
|
52480201
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
200
|
36
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
52510401
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
120
|
37
|
Quản lý công nghiệp
|
52510601
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
120
|
38
|
Kỹ thuật cơ
khí, có 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế
tạo máy
- Cơ khí chế
biến
- Cơ khí giao
thông
|
52520103
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
270
|
39
|
Kỹ thuật cơ - điện
tử
|
52520114
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
120
|
40
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
Chuyên ngành Kỹ
thuật điện
|
52520201
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
160
|
41
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông
|
52520207
|
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
120
|
42
|
Kỹ thuật máy tính
|
52520214
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
120
|
43
|
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
52520216
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
120
|
44
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
52520309
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
60
|
45
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
130
|
46
|
Vật lý kỹ thuật
|
52520401
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
50
|
47
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
|
170
|
48
|
Công nghệ sau thu
hoạch
|
52540104
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
80
|
49
|
Công nghệ chế biến
thủy sản
|
52540105
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
|
120
|
50
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng
|
52580201
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
160
|
51
|
Kỹ thuật công trình
thủy
|
52580202
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
70
|
52
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
52580205
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
70
|
53
|
Kỹ thuật tài nguyên
nước
|
52580212
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
60
|
54
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
130
|
55
|
Nông học
|
52620109
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
80
|
56
|
Khoa học cây
trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây
trồng
- Công nghệ
giống cây trồng
|
52620110
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
180
|
57
|
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
160
|
58
|
Công nghệ rau hoa
quả và cảnh quan
|
52620113
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
60
|
59
|
Kinh tế nông nghiệp
|
52620115
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
120
|
60
|
Phát triển nông thôn
|
52620116
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
100
|
61
|
Lâm sinh
|
52620205
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
60
|
62
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
160
|
63
|
Bệnh học thủy sản
|
52620302
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
80
|
64
|
Quản lý nguồn lợi
thủy sản
|
52620305
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
60
|
65
|
Thú y, có 2
chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y
|
52640101
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
150
|
66
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng
dẫn viên du lịch
|
52220113
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
120
|
67
|
Ngôn ngữ
Anh, có 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch –
Biên dịch tiếng Anh
|
52220201
|
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
160
|
68
|
Ngôn ngữ Pháp
|
52220203
|
- Văn, Toán, Tiếng
Pháp (D03)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
80
|
69
|
Triết học
|
52220301
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
100
|
70
|
Văn học
|
52220330
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
140
|
71
|
Kinh tế
|
52310101
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
120
|
72
|
Chính trị học
|
52310201
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
|
100
|
73
|
Xã hội học
|
52310301
|
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
115
|
74
|
Thông tin học
|
52320201
|
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
80
|
75
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
52850101
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
100
|
76
|
Kinh tế tài nguyên
thiên nhiên
|
52850102
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
100
|
77
|
Quản lý đất đai
|
52850103
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
120
|
Chương trình đào tạo
đại trà, học tại Khu Hòa An
|
||||
1
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng
dẫn viên du lịch
|
52220113H
|
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
100
|
2
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201H
|
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
80
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101H
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
80
|
4
|
Luật
Chuyên ngành Luật
Hành chính
|
52380101H
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Văn, Sử, Địa
(C00)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
- Văn, Toán, Tiếng
Pháp (D03)
|
80
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
52480201H
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
80
|
6
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng
|
52580201H
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
|
80
|
7
|
Khuyến nông
|
52620102H
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
80
|
8
|
Nông học
Chuyên ngành Kỹ
thuật nông nghiệp
|
52620109H
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
80
|
9
|
Kinh doanh nông
nghiệp
|
52620114H
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
80
|
10
|
Kinh tế nông nghiệp
|
52620115H
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
80
|
11
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301H
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
|
80
|
b. Chương trình tiên
tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC)
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Phương thức A
|
Phương thức B
|
||
Mã tổ hợp
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Mã tổ hợp
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
||
Công nghệ sinh học -
CTTT
|
52420201T
|
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng
Anh (D08)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng
Anh (D08)
|
40
|
Nuôi trồng thủy sản
- CTTT
|
52620301T
|
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng
Anh (D08)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng
Anh (D08)
|
40
|
Kinh doanh quốc tế -
CLC
|
52340120C
|
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
40
|
Công nghệ thông tin
- CLC
|
52480201C
|
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Văn, Toán, Tiếng
Anh (D01)
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học - CLC
|
52510401C
|
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng
Anh (D08)
|
40
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Tiếng
Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
- Toán, Hóa, Tiếng
Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng
Anh (D08)
|
40
|
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp
trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy.
Phạm vi: trường
đại học Cần Thơ tuyển sinh trên toàn quốc
Phương Thức Xét Tuyển:
- PT1: Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển hệ chính quy và nhập học vào Trường đại học Cần Thơ có nguyện vọng chuyển sang học chương
trình tiên tiến hoặc chất lượng cao.
- Điều kiện đăng
ký xét tuyển: thí sinh có kết quả Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia của một trong các tổ hợp môn xét tuyển và có kết quả kiểm tra trình
độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng
chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo Khung tham chiếu Châu
Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng
chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐHCT cấp... ).
- Thời gian đăng
ký xét tuyển: Theo thông báo của Trường ĐHCT.
- Thứ tự các tiêu chí
xét tuyển:
+ Kết quả kiểm tra
trình độ tiếng Anh đầu vào hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương ;
+ Tổng điểm tổ hợp môn
do ứng viên đăng ký (không tính điểm ưu tiên).
- PT 2: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm
2018.
- Điều kiện đăng ký
xét tuyển: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm
10), môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường đại học Cần Thơ quy
định (sẽ công bố sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào).
- Thời gian đăng
ký xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét