Mã Trường: DCD
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành
sau.
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
Địa
chỉ: Đường
Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 061.3996 473
Website: dntu.edu.vn
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
(tổ hợp môn theo khối)
|
Chỉ tiêu, xét theo
|
|
KQ thi THTPQG
|
Học bạ THPT
|
|||
1. Xét nghiệm y học
|
52720332
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Sinh
(A02)
- Toán, Hóa, Anh
(D07)
|
60
|
90
|
2. Công nghệ sinh
học
|
52420201
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
- Toán, Lý, Sinh
(A02)
- Toán, Hóa, Anh
(D07)
- Toán, Địa,
Anh (D10)
|
20
|
30
|
3. Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử
+ Công nghệ kỹ thuật
điện
+ Công nghệ kỹ thuật
điện tử
|
52510301
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Anh
(A01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Toán, Văn,
Địa (C04)
|
80
|
120
|
4. Công nghệ kỹ
thuật ô tô
|
52510205
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Anh
(A01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Toán, Văn,
Địa (C04)
|
44
|
66
|
5. Công nghệ chế tạo
máy
+ Công nghệ chế tạo
máy
+ Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
|
52510202
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Anh
(A01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Toán, Văn,
Địa (C04)
|
56
|
84
|
6. Công nghệ thông
tin
+ Công nghệ phần mềm
+ Mạng máy tính
|
52480201
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Anh
(A01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Toán, Văn,
Địa (C04)
|
68
|
102
|
7. Công nghệ kỹ
thuật xây dựng
+ Xây dựng dân dụng
và công nghiệp
+ Xây dựng cầu đường
|
52510103
|
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Anh
(A01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Toán, Văn,
Địa (C04)
|
40
|
60
|
8. Công nghệ kỹ
thuật hóa học
+ Công nghệ hóa dầu
+ Công nghệ hóa vô
cơ
+ Công nghệ hóa và
Polymer
|
52510401
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Sinh
(A02)
- Toán, Hóa, Anh
(D07)
|
40
|
60
|
9. Công nghệ thực
phẩm
|
52540102
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Sinh
(A02)
- Toán, Hóa, Anh
(D07)
|
44
|
66
|
10. Công nghệ kỹ
thuật môi trường
|
52510406
|
- Toán, Hóa, Sinh
(B00)
- Toán, Lý, Hóa
(A00)
- Toán, Lý, Sinh
(A02)
- Toán, Hóa, Anh
(D07)
|
40
|
60
|
11. Kế toán
|
52340301
|
- Toán, Văn, Anh
(D01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Toán, Văn, Địa
(C04)
- Toán, Văn, GDCD
(C14)
|
96
|
144
|
12. Tài chính - Ngân
hàng
+ Tài chính ngân
hàng
+ Tài chính doanh
nghiệp
|
52340201
|
- Toán, Văn, Anh
(D01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Toán, Văn, Địa
(C04)
- Toán, Văn, GDCD
(C14)
|
58
|
84
|
13. Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành
+ Quản trị kinh
doanh – dịch vụ
+ Quản trị nhà hàng
khách sạn
+ Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành
|
52340103
|
- Toán, Văn, Anh
(D01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Văn, Anh, KHTN
(D72)
- Toán, Anh, KHXH
(D96)
|
92
|
138
|
14. Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
- Toán, Văn, Anh
(D01)
- Văn, Anh, KHTN
(D72)
- Văn, Anh, KHXH
(D78)
- Toán, Anh, KHTN
(D90)
|
80
|
120
|
15. Quản lý kinh tế
|
52340410
|
- Toán, Văn, Anh
(D01)
- Toán, Văn, Lý
(C01)
- Văn, Anh, KHTN
(D72)
- Toán, Anh, KHXH
(D96)
|
16
|
24
|
Người đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải
học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo(GD&ĐT)
học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo(GD&ĐT)
Đối tượng ưu tiên và
tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phạm vi tuyển sinh: Trường đại học công nghệ Đồng Nai tuyển sinh trên cả
nước.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Trường Đại
học Công nghệ Đồng Nai lựa chọn và quyết định phương thức tuyển sinh là xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và phương thức xét
tuyển theo học bạ Lớp 12 trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc
đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường dành 40% chỉ
tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia và 60% cho
hình thức xét tuyển theo học bạ.
Chính sách ưu tiên:
Việc xét tuyển thẳng
và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
Lệ phí xét tuyển/thi
tuyển: Theo quy định hiện
hành của Nhà nước
Học phí dự kiến với
sinh viên chính quy:
- Học phí: 450.000
đ/01 tín chỉ; đối với khối ngành khoa học sức khỏe là 550.000đ/01
tín chỉ, tương đương từ 16 triệu đồng đến 17,5 triệu đồng 01 năm học. Một
năm có 03 học kỳ, tương ứng với 03 kỳ đóng học phí.
- Mức tăng học phí
hàng năm dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường
(năm học 2017 – 2018, Nhà trường chủ trương không tăng học phí).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét