Mã Trường: DHT
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Huế, Theo đó trường thông báo tuyển sinh
với các chuyên ngành sau.
Đại Học Khoa Học Huế
Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, Thành phố
Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: (054)3823290
Website: www.husc.edu.vn
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/Xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1. Nhóm ngành nhân
văn
|
190
|
||
Hán – Nôm
|
52220104
|
1. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Địa lý
2. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
3. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Tiếng Anh
|
30
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
1. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Địa lý
2. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
3. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Tiếng Anh
|
40
|
Văn học
|
52220330
|
1. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Địa lý
2. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Tiếng Anh
3. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
120
|
2. Nhóm ngành kỹ
thuật
|
190
|
||
Kỹ thuật địa chất
|
52520501
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Sinh học
3. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Kỹ thuật trắc địa –
Bản đồ
|
52520503
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Sinh học
3. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
45
|
Địa chất học
|
52440201
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Sinh học
3. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
45
|
3. Nhóm ngành Toán
và Thống kê
|
110
|
||
Toán ứng dụng
|
52460112
|
1. TOÁN (hệ
số 2), Vật lý, Hóa học
2. TOÁN (hệ
số 2), Vật lý, Tiếng Anh
|
60
|
Toán học
|
52460101
|
1. TOÁN (hệ
số 2), Vật lý, Hóa học
2. TOÁN (hệ
số 2), Vật lý, Tiếng Anh
|
50
|
4. Các ngành
|
|||
Địa lý tự nhiên
|
52440217
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Sinh học
3. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
60
|
Quản lý tài nguyên
và môi trường
|
52850101
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Sinh học
3. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Lịch sử
|
52220310
|
1. LỊCH SỬ (hệ
số 2), Ngữ văn, Địa lý
2. LỊCH SỬ (hệ
số 2), Ngữ văn, Tiếng Anh
3. LỊCH SỬ (hệ
số 2), Ngữ văn, GDCD
|
100
|
Đông phương học
|
52220213
|
1. LỊCH SỬ (hệ
số 2), Ngữ văn, Địa lý
2. LỊCH SỬ (hệ
số 2), Ngữ văn, Tiếng Anh
3. LỊCH SỬ (hệ
số 2), Ngữ văn, GDCD
4. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Tiếng Anh, GDCD
|
50
|
Xã hội học
|
52310301
|
1. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Địa lý
2. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Tiếng Anh, Toán
3. TIẾNG ANH (hệ
số 2), Lịch sử, Ngữ văn
|
60
|
Báo chí
|
52320101
|
1. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Địa lý
2. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
3. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Địa lý, Tiếng Anh
|
180
|
Sinh học
|
52420101
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. SINH HỌC (hệ
số 2), Toán, Hóa học
3. SINH HỌC (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. SINH HỌC (hệ
số 2), Toán, Hóa học
3. SINH HỌC (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Vật lý học
|
52440102
|
1. VẬT LÝ (hệ
số 2), Toán, Hóa học
2. VẬT LÝ (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
70
|
Hoá học
|
52440112
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Sinh học
3. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Hóa học,
Sinh học
3. Toán, Tiếng Anh,
Hóa học
|
100
|
Triết học
|
52220301
|
1. HÓA HỌC (hệ
số 2), Toán, Vật lý
2. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Địa lý
3. GDCD (hệ
số 2), Ngữ văn, Lịch sử
4. GDCD (hệ
số 2), Ngữ văn, Địa lý
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
1. TOÁN (hệ
số 2), Vật lý, Hóa học
2. TOÁN (hệ
số 2), Vật lý, Tiếng Anh
|
250
|
CN kỹ thuật điện tử,
truyền thông
|
52510302
|
1. VẬT LÝ (hệ
số 2), Toán, Hóa học
2. VẬT LÝ (hệ
số 2), Toán, Tiếng Anh
|
100
|
Kiến trúc
|
52580102
|
1. TOÁN (hệ
số 1.5), Vật lý, VẼ MỸ THUẬT (hệ số 2)
2. TOÁN (hệ
số 1.5), Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT (hệ số 2)
|
150
|
Công tác xã hội
|
52760101
|
1. LỊCH SỬ (hệ
số 2), Ngữ văn, Địa lý
2. TIẾNG ANH (hệ
số 2), Toán, Ngữ văn
3. NGỮ VĂN (hệ
số 2), Lịch sử, Tiếng Anh
|
150
|
Phương thức tuyển
sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia để tuyển sinh theo quy chế
tuyển sinh hiện hành.
Ngành Kiến trúc được
tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: 80% chỉ tiêu. Sử dụng kết quả các môn Toán, Lý, Văn của kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia và điểm môn thi Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi
riêng để xét tuyển.
+ Phương thức 2: 20% chỉ tiêu. Sử dụng kết quả học tập các môn
Toán, Lý hoặc Toán, Văn của 2 học kỳ năm học lớp 11 và 2 học kỳ năm học lớp 12
và điểm môn thi Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện
là điểm trung bình cộng 4 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải
>=6,0 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét
tuyển.
- Bản sao Giấy chứng
nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia (không cần công chứng). Đối với TS
xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải nộp thêm bản gốc Giấy chứng
nhận kết quả thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do ĐH Huế tổ chức.
- Một phong bì có dán
tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí 30.000đ/hồ sơ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét