Thứ Hai, 1 tháng 1, 2018

Trường Đại Học Thủ Dầu Một Tuyển Sinh 2018

Mã Trường: TDM
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
truong dai hoc thu dau mot


Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một  năm 2018, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa,TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 06503835677
Website: tdmu.edu.vn

Các ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu
Stt
Ngành học
Mã Ngành
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)
Chỉ tiêu
1
Kế toán

52340301
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
250
2
Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành 1: Ngoại thương
Chuyên ngành 2: Marketing
Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp
52340101
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
250
3
Tài chính - Ngân hàng
52340201
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
150
4
Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng à công nghệp.
Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường
52580208
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
150
5
Kỹ thuật Điện - Điện tử
Chuyên ngành 1: Đện công nghệp
Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động
52520201
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
150
6
Kỹ thuật Phần mềm
52480103
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
120
7
Hệ thống Thông tin
52480104
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
120
8
Kiến trúc
Chuyên ngành 1: Thết kế nộ thất
Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng  Công nghiệp
Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ
52580102
-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
80
9
Quy hoạch Vùng và Đô thị
Chuyên ngành 1: Quy hoạch ùng
Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị
52580105
-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
80
10
Hóa học
Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm
Chuyên ngành 2: Hóa phân tích
52440112
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
150
11
Sinh học Ứng dụng
Chuyên ngành 1: Nông nghệp Đô thị
Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm
Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh
52420203
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
125
12
Khoa học Môi trường
Chuyên ngành 1: Quan trắc mô trường
Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường
52440301
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
125
13
Vật lý học
Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn
Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học
52440102
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Vật lí, KHXH (A17)
50
14
Toán học
Chuyên ngành 1: Đạ số - Gải tích
Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê
52460101
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
80
15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
52850101
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
150
16
Quản lý Nhà nước
Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức  nhân sự
Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị
Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính
52310205
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
250
17
Quản lý Công nghiệp
Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghệp
Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp

52510601
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
120
18
Sư phạm Ngữ văn
Chuyên ngành 1: Văn học
Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học
52140217
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
50
19
Sư phạm Lịch sử
Chuyên ngành 1: Lịch sử thế gớ
Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam
Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng
52140218
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
50
20
Giáo dục học
Chuyên ngành 1: Quản lý trường học
Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục
52140101
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
50
21
 Luật
Chuyên ngành 1: Luật Hành chính
Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp
Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế
52380101
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
350
22
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành 1: Tếng Anh knh doanh
Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi
52220201
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
400
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành 1: Bên phên dịch
Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh
52220204
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
200
24
Công tác Xã hội
52760101
 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
150
25
Giáo dục Mầm non
52140201
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
100
26
Giáo dục Tiểu học
52140202
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
100
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
Ghi chú: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốcgia.
 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:           
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
 Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã trường : TDM
Địa chỉ: số 6, đường Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0650 3835677  -  0650 3844340  -  0605 3844341
* Điều kiện tham gia xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định
* Thời gian xét tuyển: Theo quy của Bộ GDĐT.
* Quy định chênh lệch giữa các tổ hợp môn: Không quy định
* Điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của ngành theo quy định, thì sử dụng tiêu chí phụ là xét trúng tuyển theo kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán), môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn) và môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán và Ngữ văn) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education