Mã Trường: TDM
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2018, Theo đó trường thông báo
tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, P. Phú
Hòa,TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 06503835677
Website: tdmu.edu.vn
Các
ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu
Stt
|
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Kế toán
|
52340301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
250
|
2
|
Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành 1: Ngoại thương
Chuyên ngành 2: Marketing
Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
52340101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
250
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
150
|
4
|
Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng à công nghệp.
Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường
|
52580208
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
150
|
5
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
Chuyên ngành 1: Đện công nghệp
Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động
|
52520201
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
150
|
6
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
52480103
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
120
|
7
|
Hệ thống Thông tin
|
52480104
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
|
120
|
8
|
Kiến trúc
Chuyên ngành 1: Thết kế nộ thất
Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng Công nghiệp
Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ
|
52580102
|
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
80
|
9
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
Chuyên ngành 1: Quy hoạch ùng
Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
52580105
|
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
80
|
10
|
Hóa học
Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm
Chuyên ngành 2: Hóa phân tích
|
52440112
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
150
|
11
|
Sinh học Ứng dụng
Chuyên ngành 1: Nông nghệp Đô thị
Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm
Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh
|
52420203
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
125
|
12
|
Khoa học Môi trường
Chuyên ngành 1: Quan trắc mô trường
Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường
|
52440301
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
125
|
13
|
Vật lý học
Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn
Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học
|
52440102
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Vật lí, KHXH (A17)
|
50
|
14
|
Toán học
Chuyên ngành 1: Đạ số - Gải tích
Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê
|
52460101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
80
|
15
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
52850101
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
|
150
|
16
|
Quản lý Nhà nước
Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức nhân sự
Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị
Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính
|
52310205
|
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
250
|
17
|
Quản lý Công nghiệp
Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghệp
Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp
|
52510601
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
120
|
18
|
Sư phạm Ngữ văn
Chuyên ngành 1: Văn học
Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học
|
52140217
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
19
|
Sư phạm Lịch sử
Chuyên ngành 1: Lịch sử thế gớ
Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam
Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng
|
52140218
|
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
20
|
Giáo dục học
Chuyên ngành 1: Quản lý trường học
Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục
|
52140101
|
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
|
50
|
21
|
Luật
Chuyên ngành 1: Luật Hành chính
Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp
Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế
|
52380101
|
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
350
|
22
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành 1: Tếng Anh knh doanh
Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi
|
52220201
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
400
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành 1: Bên phên dịch
Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh
|
52220204
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
200
|
24
|
Công tác Xã hội
|
52760101
|
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
|
150
|
25
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
|
100
|
26
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
|
100
|
Phạm
vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển.
Ghi chú: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốcgia.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện
nhận ĐKXT:
Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định
Các thông tin
cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Mã trường : TDM
Địa chỉ: số 6, đường Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0650 3835677 - 0650 3844340 - 0605 3844341
* Điều kiện tham gia xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định
* Thời gian xét tuyển: Theo quy của Bộ GDĐT.
* Quy định chênh lệch giữa các tổ hợp môn: Không quy định
* Điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của ngành theo quy định, thì sử dụng tiêu chí phụ là xét trúng tuyển theo kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán), môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn) và môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán và Ngữ văn) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu
Địa chỉ: số 6, đường Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0650 3835677 - 0650 3844340 - 0605 3844341
* Điều kiện tham gia xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định
* Thời gian xét tuyển: Theo quy của Bộ GDĐT.
* Quy định chênh lệch giữa các tổ hợp môn: Không quy định
* Điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh trúng tuyển hơn chỉ tiêu của ngành theo quy định, thì sử dụng tiêu chí phụ là xét trúng tuyển theo kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán), môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn) và môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán và Ngữ văn) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét