Khối D gồm những ngành nào là câu hỏi được nhiều bạn đặt ra khi tìm hiểu về các ngành khối D, hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về cơ hội việc làm của những ngành khối D.
Mỗi khi nhắc đến Khối D chúng ta thường nhắc đến các môn học như Toán, Văn, Anh nhưng thực ra khối D còn có nhiều ngành hơn thế. Khối D được hình thành từ 2 môn toán và Văn cộng với một môn ngoại ngữ đó có thể là tiếng anh; tiếng nga; tiếng pháp; tiếng đức; tiếng trung; tiếng nhật, tùy vào từng khối nhỏ mà có sự kết hợp các ngôn ngữ khác nhau. Nhưng tựu chung lại Khối D được mệnh danh là các khối thi đại học dành cho những bạn muốn trở thành Công dân quốc tế. Để giúp cho các bạn tìm hiểu rõ hơn về các môn thi và khối D gồm những ngành nào thông qua danh sách sau đây.
Tên khối
|
Tổ hợp các môn
|
Khối D(D1)
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Khối D2
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga
|
Khối D3
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp
|
Khối D4
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung
|
Khối D5
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức
|
Khối D6
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
|
· Tìm hiểu Khối D gồm những ngành nào
Những năm gần đây số lượng thí sinh chọn Khối D ngày một đông chính vì vậy mà nhu cầu tuyển sinh của các trường đại học cũng vì thế mà tăng lên mở rộng các ngành khối D tuyển sinh trong đó có các ngành thuộc Khối ngành quân đội, công an, Sư phạm… đây là một trong những ưu điểm cho các bạn học sinh khi tìm hiểu về về khối D gồm những ngành nào. Sự đa dạng về ngành nghề giúp cho các bạn học sinh dễ dàng có thể tìm thấy được ngành nghề mà mình yêu thích, không để các bạn phải chờ lâu chúng ta cùng đến với danh sách các ngành khối D
STT
| Các Ngành Khối D |
Mã ngành
|
1
|
Trinh sát cảnh sát
|
C860197
|
2
|
Quản lí hành chính về trật tự xã hội
|
C860199
|
3
|
Luật
|
D380101
|
4
|
Kế toán
|
D340301
|
5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
7
|
Trinh sát An ninh
|
C860196
|
8
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
9
|
Sư phạm tiếng Anh
|
C140231
|
10
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
11
|
Việt Nam học
|
C220113
|
12
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
13
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
14
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
15
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
16
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
17
|
Quản lí văn hoá
|
C220342
|
18
|
Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
|
C510504
|
19
|
Lưu trữ học (NSP)
|
C320303
|
20
|
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
21
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
22
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
23
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
24
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
25
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
26
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
27
|
Sư phạm Địa lí
|
C140219
|
28
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
29
|
Thư ký văn phòng
|
C340407
|
30
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C140222
|
31
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
32
|
Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
33
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
34
|
Địa lí học
|
C310501
|
35
|
Tiếng Pháp
|
C220203
|
36
|
Công nghệ May
|
C540204
|
37
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
38
|
Tiếng Hàn Quốc
|
C220210
|
39
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
41
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
C480102
|
42
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
43
|
Marketing
|
C340115
|
44
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
45
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
46
|
Công nghệ sợi, dệt
|
C540202
|
47
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
48
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
49
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
C510304
|
51
|
Quản lý công nghiệp
|
C510601
|
52
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
53
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
54
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
C320402
|
55
|
Khuyến nông
|
C620102
|
56
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
57
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
58
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
59
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
60
|
Quản lí đất đai
|
C850103
|
61
|
Phát triển nông thôn
|
C620116
|
62
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
C620211
|
63
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406
|
64
|
Điều tra trinh sát
|
D860102
|
65
|
Điều tra hình sự
|
D860104
|
66
|
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
|
D860106
|
67
|
Kỹ thuật hình sự
|
D860108
|
68
|
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
|
D860111
|
69
|
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
|
D860112
|
70
|
Thống kê
|
D460201
|
71
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
72
|
Lịch sử
|
D220310
|
73
|
Văn hoá học
|
D220340
|
74
|
Địa lí học
|
D310501
|
75
|
Báo chí
|
D320101
|
76
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
77
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220205
|
78
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
79
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
80
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
81
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
82
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
83
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D220206
|
84
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220208
|
85
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
D220207
|
86
|
Đông Nam Á học
|
D220214
|
87
|
Trung Quốc học
|
D220215
|
88
|
Nhật Bản học
|
D220216
|
89
|
Hàn Quốc học
|
D220217
|
90
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
91
|
Quan hệ quốc tế
|
D310206
|
92
|
Đông phương học
|
D220213
|
93
|
Triết học
|
D220301
|
94
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103
|
95
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
96
|
Tâm lý học
|
D310401
|
97
|
Chính trị học
|
D310201
|
98
|
Địa lý học
|
D310501
|
99
|
Thông tin học
|
D320201
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
101
|
Công nghệ Hàn
|
C510503
|
Trên đây là những thông tin mới nhất trả lời cho câu hỏi các khối thi đại họctrong đó có Khối D gồm những ngành nào và thông tin của về các khối D mới được đưa vào xét tuyển, hy vọng qua bài viết này bạn tìm ra ngành nghề mình yêu thích trong quá trình tìm hiểu về các ngành khối D và thông tin tuyển sinh có điều gì thắc mắc bạn vui lòng bình luận ngay dưới bài viết để được các thầy cô hỗ trợ tư vấn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét