Mã Trường: QSB
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Bách Khoa, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3864 7256
website: hcmut.edu.vn
Ngoài trường Đại Học Bách Khoa thì chúng tôi còn cập nhật danh sách các trường đại học tại TP.HCM về thông tin tuyển sinh nhằm giúp cho các bạn học sinh lựa chọn đúng ngành nghề mà mình yêu thích trong mùa tuyển sinh Đại học, Cao đẳng
STT
|
Mã Ngành / Nhóm ngành
|
Ngành / Nhóm Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu 2017
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
||||
1
|
106
|
Khoa học Máy Tính
Kỹ thuật Máy Tính (nhóm ngành) |
A00, A01
|
270
|
2
|
108
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử;
Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật điều kiển và Tự động hóa; (nhóm ngành) |
A00, A01
|
640
|
3
|
109
|
Kỹ thuật Cơ khí;
Kỹ thuật Cơ điện tử ; Kỹ thuật Nhiệt; (Nhóm ngành) |
A00, A01
|
460
|
4
|
112
|
Kỹ thuật Dệt;
Công nghệ may; (Nhóm ngành) |
A00, A01
|
80
|
5
|
114
|
Kỹ thuật Hóa học;
Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) |
A00, D07, B00
|
410
|
6
|
115
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) |
A00, A01
|
515
|
7
|
117
|
Kiến trúc
(Điểm trúng tuyển năm 2015, 2016 có nhân 2 môn Toán. Từ năm 2017, không nhân hệ số 2.) |
V00, V01
|
60
|
8
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất;
Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00, A01
|
120
|
9
|
123
|
Quản lý Công nghiệp
|
A00, A01, D01, D07
|
130
|
10
|
125
|
Kỹ thuật Môi trường;
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) |
A00, A01, D07, B00
|
110
|
11
|
126
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô;
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không; (Nhóm ngành) |
A00, A01
|
150
|
12
|
128
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) |
A00, A01
|
90
|
13
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
A00, A01, D07
|
225
|
14
|
130
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
A00, A01
|
70
|
15
|
131
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
|
A00, A01
|
40
|
16
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
A00, A01
|
100
|
17
|
138
|
Cơ Kỹ thuật
|
A00, A01
|
65
|
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
|
||||
1
|
206
|
Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
2
|
207
|
Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
3
|
208
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
90
|
4
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
5
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
6
|
214
|
Kỹ thuật Hoá học (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ) |
A00, D07, B00
|
45
|
7
|
215
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
8
|
216
|
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
35
|
9
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, D07, B00
|
20
|
10
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
11
|
223
|
Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01, D01, D07
|
45
|
12
|
225
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01, D07, B00
|
30
|
13
|
241
|
Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01, D07, B00
|
30
|
14
|
242
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
45
|
15
|
245
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 30triệu/học kỳ)
|
A00, A01
|
35
|
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT
- hoc phí khoảng 4,4 triệu/học kỳ
- Chương trình đào tạo chính quy
- Chương trình Kỹ sư tài năng
- Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt - Pháp)
- Số điện thoại tư vấn: 08 2214 6888
- Email: tuyensinh@hcmut.edu.vn
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
- Chương trình chính quy tiên thiến, có chất lượng đào tạo cao
- Chương trình liên kết quốc thể và cấp bằng nước ngoài
- Số điện thoại tư vấn: 08 3865 4183
- Email: tuvan@oisp.edu.vn
- A00: Toán - Lý - Hóa
- A01: Toán - Lý - Anh
- D01: Toán - Văn - Anh
- D07: Toán - Hóa - Anh
- V00: Toán - Lý - Vẽ
- V01: Toán - Văn - Vẽ
- B00: Toán - Hóa - Sinh
- Ngành kiến trúc sẽ bắt buộc dự thi môn năng khiếu do trường tổ chức, Lưu ý: không chấp nhận kết quả môn năng khiếu của các trường khác.
- Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán (áp dụng cho tất các các ngành có thí sinh vượt quá chỉ tiêu ban đầu).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét