Tên nhóm ngành
|
Tên ngành/chương trình đào tạo
|
Mã nhóm ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
|
Cơ điện tử
|
Kỹ thuật cơ
điện tử
|
KT11
|
320
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính)
|
|
Công nghệ kỹ
thuật cơ điện tử (CN)
|
|
CTTT Cơ điện tử
|
Chương trình tiên
tiến Cơ điện tử
|
TT11
|
40
|
|
Cơ khí - Động lực
|
Kỹ thuật cơ khí
|
KT12
|
900
|
|
Kỹ thuật ô tô
|
|
Kỹ thuật hàng không
|
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
|
Công nghệ chế tạo
máy (CN)
|
|
Công nghệ kỹ
thuật ô tô (CN)
|
|
Nhiệt – Lạnh
|
Kỹ thuật nhiệt
|
KT13
|
200
|
|
Vật liệu
|
Kỹ thuật vật liệu
|
KT14
|
200
|
|
CTTT Vật liệu
|
Chương trình tiên
tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
|
TT14
|
30
|
|
Điện tử - Viễn thông
|
Kỹ thuật điện
tử - viễn thông
|
KT21
|
500
|
|
Công nghệ kỹ
thuật điện tử - viễn thông (CN)
|
|
CTTT Điện tử - Viễn
thông
|
Chương trình tiên
tiến Điện tử - viễn thông
|
TT21
|
40
|
|
Công nghệ thông tin
|
Khoa học máy tính
|
KT22
|
500
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
|
Công nghệ thông
tin (CN)
|
|
CTTT Công nghệ thông
tin
|
Chương trình Việt
Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT
(tiếng Anh)
|
TT22
|
200
|
|
Toán - Tin
|
Toán-Tin
|
KT23
|
120
|
|
Hệ thống thông tin
quản lý
|
|
Điện - Điều khiển và
Tự động hóa
|
Kỹ thuật điện
|
KT24
|
700
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính)
|
|
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
|
Công nghệ kỹ
thuật điện (CN)
|
|
Công nghệ kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa (CN)
|
|
CTTT Điện - Điều
khiển và Tự động hóa
|
Chương trình tiên
tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện
|
TT24
|
40
|
|
CTTT Kỹ thuật y sinh
|
Chương trình tiên
tiến Kỹ thuật y sinh
|
TT25
|
40
|
|
Hóa - Sinh - Thực
phẩm và Môi trường
|
Kỹ thuật sinh học /
Công nghệ sinh học
|
KT31
|
950
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Hóa, Sinh
TOÁN, Hóa, Anh
(Toán là Môn thi chính)
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
|
Kỹ thuật thực
phẩm
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
Hóa học
|
|
Công nghệkỹ thuật
hóa học (CN)
|
|
Công nghệ thực
phẩm (CN)
|
|
Kỹ thuật in
|
Kỹ thuật in
|
KT32
|
50
|
|
Dệt-May
|
Kỹ thuật dệt
|
KT41
|
180
|
TOÁN, Lý, Hóa
TOÁN, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính)
|
|
Công nghệ may
|
|
Sư phạm kỹ
thuật
|
Sư phạm kỹ
thuật công nghiệp
|
KT42
|
50
|
|
Vật lý kỹ thuật – Kỹ
thuật hạt nhân
|
Vật lý kỹ thuật
|
KT5
|
160
|
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
|
Kinh tế - Quản lý 1
|
Kinh tế công nghiệp
|
KQ1
|
140
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
|
Quản lý công nghiệp
|
|
Kinh tế - Quản lý 2
|
Quản trị kinh doanh
|
KQ2
|
80
|
|
Kinh tế - Quản lý 3
|
Kế toán
|
KQ3
|
100
|
|
Tài chính-Ngân hàng
|
|
Ngôn ngữ Anh kỹ
thuật
|
Tiếng Anh KHKT và
công nghệ
|
TA1
|
140
|
Toán, Văn, ANH
|
|
Ngôn ngữ Anh quốc tế
|
Tiếng Anh chuyên
nghiệp quốc tế
|
TA2
|
60
|
(Anh là Môn thi
chính)
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO QUỐC TẾ
|
Tên ngành/chương trình đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
|
Cơ điện tử - ĐH
Nagaoka (Nhật Bản)
|
QT11
|
80
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
(Riêng QT13 bổ sung thêm tổ hợp Toán, Lý, Pháp)
|
|
Điện tử -Viễn
thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
|
QT12
|
40
|
|
Hệ thống thông tin -
ĐH Grenoble (Pháp)
|
QT13
|
40
|
|
Công nghệ thông tin
- ĐH La Trobe (Úc)
|
QT14
|
60
|
|
Công nghệ thông tin
- ĐH Victoria (New Zealand)
|
QT15
|
60
|
|
Quản trị kinh doanh
- ĐH Victoria (New Zealand)
|
QT21
|
60
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Văn, Anh
(Riêng QT33 có thể thay tiếng Anh bằng tiếng Pháp trong các tổ hợp môn)
|
|
Quản trị kinh doanh
– ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
QT31
|
40
|
|
Khoa học máy tính -
ĐH Troy (Hoa Kỳ)
|
QT32
|
40
|
|
Quản trị kinh doanh
- ĐH Pierre Mendes France (Pháp)
|
QT33
|
40
|
|
Quản lý hệ thống
công nghiệp
|
QT41
|
40
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét