Mã Trường: DTC
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Công NghệThông Tin Và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên, Theo đó trường thông báo
tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông – ĐH Thái
Nguyên
Địa chỉ: Đường Z115 - xã Quyết Thắng - TP. Thái
Nguyên – tỉnh Thái Nguyên
Điện
thoại: 0280.3901828
Website: ictu.edu.vn
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét
tuyển
(mã tổ hợp môn)
|
Chỉ tiêu 2017
|
|
Theo
điểm thi THPTQG
|
Theo
học bạ
THPT
|
|||
Các ngành đào tạo
đại học:
|
750
|
750
|
||
Nhóm ngành II
|
||||
Thiết kế đồ họa
|
52210403
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Ngữ văn, Địa
lí (C04);
Toán, Tiếng Anh, Địa
lí (D10)
Ngữ văn, Tiếng Anh,
Địa lí (D15)
|
20
|
20
|
Nhóm ngành III
|
||||
Hệ thống thông tin
quản lý (Chuyên ngành: Tin học kinh tế, Tin học kế toán,
Tin học ngân hàng)
|
52340405
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Địa
lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lí (C00)
|
30
|
30
|
Quản trị văn phòng (Chuyên
ngành: Quản trị văn phòng; Văn thư- lưu trữ)
|
52340406
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Địa
lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lí (C00)
|
65
|
65
|
Thương mại điện tử
|
52340199
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Địa
lí (C04);
Ngữ văn, Lịch sử,
Địa lí (C00)
|
30
|
30
|
Nhóm ngành V
|
||||
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa
học (C02)
|
130
|
130
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa
học (C02)
|
25
|
25
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
52480102
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa
học (C02)
|
30
|
30
|
Kỹ thuật phần mềm
|
52480103
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa
học (C02)
|
75
|
75
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa
học (C02)
|
25
|
25
|
An toàn thông tin
|
52480299
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01);
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Hóa
học (C02)
|
30
|
30
|
Công nghệ Kỹ thuật
điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ
thuật điện, điện tử ô tô)
|
52510301
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật
lí (C01)
|
50
|
500
|
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Tự động hóa, Kỹ thuật điện
công nghiệp)
|
52510303
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật
lí (C01)
|
50
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật
máy tính
|
52510304
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật
lí (C01)
|
30
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông (Chuyên ngành: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn
thông; Công nghệ và thiết bị di động; Vi cơ điện tử; Quản trị kinh doanh viễn
thông; Kinh tế viễn thông)
|
52510302
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Ngữ văn, Vật
lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Địa
lí (C04)
|
75
|
75
|
Kỹ thuật Y sinh
|
52520212
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01);
Toán, Vật lí, Hóa
học (A00);
Toán, Hóa học, Tiếng
Anh (D07);
Toán, Hóa học, Sinh
học (B00)
|
30
|
30
|
Nhóm ngành VII
|
||||
Truyền thông đa
phương tiện
|
52320104
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng
Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật
lí (C01);
Toán, Ngữ văn, Hóa
học (C02)
|
30
|
30
|
Công nghệ Truyền
thông
|
52320106
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh (D01)
Toán, Ngữ văn, Địa
lí (C04);
Toán, Tiếng Anh, Địa
lí (D10);
Ngữ văn, Tiếng Anh,
Địa lí (D15)
|
25
|
25
|
Phạm vi: trường
đại học công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh trong
cả nước.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết
quả thi trung học phổ thông (THPT) Quốc gia .
- Xét tuyển theo kết
quả học bạ lớp 12 THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
*
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
- Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT.
- Thí sinh phải có kết
quả thi 3 môn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo Dục và ĐàoTạo (GD&ĐT) công bố (thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm
trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét
tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc
gia 2018 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
- Trường hợp thí sinh
được miễn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh, nếu thí sinh đăng ký xét tuyển vào
ngành có sử dụng môn Tiếng Anh là 1 trong 3 môn xét tuyển, khi đó điểm môn
Tiếng Anh được tính là 10 điểm (điểm tối đa).
- Thí sinh có hộ khẩu
thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các
tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng
điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung
kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến
thức do Hiệu trưởng Nhà trường quy định.
*
Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT:
- Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT.
- Tổng điểm tổng kết
cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 không thấp hơn 18,0 (thí sinh lựa
chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho
từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn
học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét