Mã Trường: DDD
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn
cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Đông Đô, Theo đó trường thông
báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Đông Đô
Địa chỉ: P505, tòa
nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội;
Điện thoại: 043
9321246; 0983.282.282
Website: hdiu.edu.vn
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học và chuyên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú
|
1.
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Toán, Hóa, Địa;
Toán, Hóa, Sinh.
|
2.
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
|
3.
|
52480201
|
Công nghệ Thông tin
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Sinh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
4.
|
52520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền
thông
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
5.
|
52580208
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
6.
|
52580102
|
Kiến Trúc
|
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1,
;
Toán, Ngữ
văn, Vẽ MT;
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;
|
7.
|
52510205
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
8.
|
52340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
9.
|
52340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
10.
|
52310206
|
Quan hệ Quốc tế
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.
|
11.
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
12.
|
52220113
|
Du lịch
(Việt Nam học)
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
13.
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh (Ngoại
ngữ 2: Tiếng Nhật)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Văn, Sử, tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
14.
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung (Ngôn ngữ
& Văn hóa học)
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Văn, Sử, tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
15.
|
52320201
|
Thông tin học
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
16.
|
52340301
|
Kế toán
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
17.
|
52310205
|
Quản lý nhà nước
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa.
|
18.
|
52620105
|
Chăn nuôi - thú y (LK)
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng anh;
Tóan, Hóa học, Sinh Học
Toán, Tiếng Anh, ngữ
Văn
|
19.
|
52720501
|
Điều Dưỡng
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học.
Toán, Vật lí, tiếng Anh;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Phạm vi: trên
cả nước
Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thôngquốc gia (THPT QG);
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 bậc học THPT (đối
với ngành Kiến trúc kết hợp xét tuyển với thi tuyển môn năng khiếu và môn vẽ mỹ
thuật tại trường);
- Thi tuyển tại trường hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm
lớp 12 bậc học Trung học phổ thông (đối với đại học liên thông hệ chính quy);
Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017.
Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định hiện hành
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét