Mã Trường: GTS
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM, Theo đó trường thông báo
tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM
Địa chỉ: Số 2, đường D3, phường 25, quận Bình Thạnh,
thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại:
08 3510 6171
Website: ut.edu.vn
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Điều
khiển tàu biển)
|
52840106-101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
90
|
2
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Vận
hành khai thác máy tàu biển)
|
52840106-102
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
80
|
3
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Thiết
bị năng lượng tàu thủy)
|
52840106-103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
4
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên ngành: Quản
lý hàng hải)
|
52840106-104
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
50
|
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
52520320
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
|
50
|
6
|
Kỹ thuật điện, điện
tử
(Chuyên ngành: Điện
và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)
|
52520201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
140
|
7
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông
(Chuyên ngành Điện
tử viễn thông)
|
52520207
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
70
|
8
|
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá
(Chuyên ngành Tự
động hoá công nghiệp)
|
52520216
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
100
|
9
|
Kỹ thuật tàu thuỷ
(Chuyên ngành: Thiết
kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ
thuật công trình ngoài khơi)
|
52520122
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
150
|
10
|
Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành: Cơ
giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)
|
52520103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
300
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
100
|
12
|
Truyền thông và mạng
máy tính
|
52480102
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
70
|
13
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng
(Chuyên ngành: Xây
dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng
và công trình ngầm)
|
52580201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
230
|
14
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
(Chuyên ngành: Xây
dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết
kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro)
|
52580205
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
330
|
15
|
Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành: Kinh
tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
|
52580301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
120
|
16
|
Kinh tế vận tải
(Chuyên ngành Kinh
tế vận tải biển)
|
52840104
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
140
|
17
|
Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Quản
trị Logistic và vận tải đa phương thức)
|
52840101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
100
|
b) Hệ
Đại học chất lượng cao
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1.
|
Khoa học Hàng hải
(Chuyên
ngành: Điều khiển tàu biển)
|
52840106-101H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
30
|
2.
|
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông
(Chuyên
ngành Điện tử viễn thông)
|
52520207H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
30
|
3.
|
Kỹ thuật cơ khí
(Chuyên
ngành: Cơ khí ô tô)
|
52520103H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
4.
|
Kỹ thuật công trình
xây dựng
|
52580201H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
5.
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông
|
52580205H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
|
60
|
6.
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
30
|
7.
|
Kinh tế vận tải
|
52840104H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
60
|
8.
|
Khai thác vận tải
(Chuyên
ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức)
|
52840101H
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
60
|
Đối tượng tuyển sinh:
1)
Thí sinh đã tốt nghiệp
trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp Trung cấp. Nếu người tốt nghiệp trung cấp
nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các
môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2)
Có đủ sức khoẻ để học
tập theo quy định:
- Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa
học Hàng hải (sinh viên đi biển):
+ Các ngành 52840106-101, 52840106-101H,
52840106-102 yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; khi đo thị lực hai mắt phải đạt
18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và
nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.
- Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh
công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học
tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho dự
tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
+ Thí sinh thi vào các ngành 52840106-101,
52840106-101H phải có chiều cao: nam từ 1.64m, nữ từ 1.60m trở lên.
+ Thí sinh thi vào ngành 52840106-102 phải có
chiều cao: nam từ 1.61m, nữ từ 1.58m trở lên.
Phạm vi tuyển
sinh: Tuyển sinh trên cả
nước
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT QuốcGia
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét