Mã Trường: NTT
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành TP.HCM , Theo đó trường thông báo tuyển
sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận
4, Tp.HCM
Điện
thoại: 08.3.9404403
Website: ntt.edu.vn
Ngành học
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
KQ thi THPTQG
|
Học bạ THPT
|
|||
Dược học
|
52720401
|
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
445
|
445
|
Điều dưỡng
|
52720501
|
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
200
|
200
|
Công nghệ sinh học
|
52420201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
755
|
75
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
52510401
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
75
|
75
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
75
|
75
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
52850101
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý,Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học,Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
50
|
50
|
Kỹ thuật xây dựng
|
52580208
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
75
|
75
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
52520201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
75
|
75
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
75
|
75
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
52510205
|
125
|
125
|
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
85
|
85
|
Kế toán
|
52340301
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
75
|
75
|
Tài chính – ngân hàng
|
52340201
|
75
|
75
|
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
125
|
125
|
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
50
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
52340109
|
50
|
50
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh
|
125
|
125
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
50
|
50
|
|
Việt Nam học
|
52220113
|
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh
|
50
|
50
|
Thiết kế đồ họa
|
52210403
|
H00:Hình họa, Toán, Trang trí
H01:Toán, Ngữ văn, Trang trí
H02:Hình họa, Trang trí, Ngữ văn
V01:Toán, Hình họa, Ngữ văn
|
75
|
75
|
Quản trị Nhân lực
|
52340404
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
75
|
75
|
Luật Kinh tế
|
52380107
|
100
|
100
|
|
Kiến trúc
|
52580102
|
V00: Vẽ mỹ thuật, Toán, Vật lý
V01:Toán, Vẽ mỹ thuật (Tĩnh vật), Ngữ văn
H00: Vẽ mỹ thuật 1 (Trang trí màu) , Toán, Vẽ mỹ thuật
2(Vẽ tĩnh vật)
H01:Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 2(Vẽ tĩnh vật)
|
75
|
75
|
Thiết kế nội thất
|
52210205
|
V00: Vẽ mỹ thuật, Toán, Vật lý
V01:Toán, Vẽ mỹ thuật (Tĩnh vật), Ngữ văn
H00: Vẽ mỹ thuật 1 (Trang trí màu) , Toán, Vẽ mỹ thuật 2
(Vẽ tĩnh vật)
H01:Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 2 (Vẽ tĩnh vật)
|
75
|
75
|
Thanh nhạc
|
52210208
|
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát)
|
25
|
25
|
Piano
|
52210405
|
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn
piano)
|
25
|
25
|
Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo
hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp
trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải
học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục
THPT theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (GD&ĐT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện
hành;
Phạm vi: Trường
đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh trên cả nước
Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc
gia là điểm cộng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào Đại Học tối thiểu theo quy định của Bộ GD&ĐT đối với những thí
sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia .
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của
các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối
thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có đóng dấu xác
nhận;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời
(bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người
nhận;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Tiêu chí và điều kiện xét: Xét
điểm trung bình chung của các môn học trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét
tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho các ngành bậc Đại học.
Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh
đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được
cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Lệ phí xét tuyển/thi
tuyển:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí không thay đổi trong suốt khóa đào tạo
và năm 2018, mức học phí các bậc vẫn giữ nguyên như năm 2017.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét