Mã Trường: THV
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương Phú Thọ, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Hùng Vương Phú Thọ
Cơ sở TP. Việt Trì – Phường Nông Trang – TP. Việt Trì
– tỉnh Phú Thọ.
Cơ sở TX. Phú Thọ - Phường Hùng Vương - TX. Phú Thọ -
tỉnh Phú Thọ.
Điện Thoại: (02103) 993 369;
Website: hvu.edu.vn
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu
dự kiến
|
Các ngành đào tạo đại
học 865
|
|||
Nhóm ngành
I 390
|
|||
Sư
phạm Toán học
|
52140209
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
270
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
52140217
|
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
3. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
4. Văn, Sử, GDCD (C19)
|
|
Sư
phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Anh (D01)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Địa (C00)
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
1.
Toán, Lý,
Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Văn (C01)
4.
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
1.
Toán, Hóa, Lý (A00)
2.
Toán, Hóa,
Tiếng Anh (D07)
3.
Toán, Hóa, Văn (C02)
4.
Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
1.
Toán, Sinh, Hóa (B00)
2. Toán, Sinh, Lý (A02)
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
4.
Toán, Sinh, Văn (B03)
|
|
Sư
phạm Địa lý
|
52140219
|
1.
Văn, Địa, Sử (C00)
2. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
3. Văn, Địa, Toán (C04)
4.
Văn, Địa, GDCD (C20)
|
|
Sư phạm Sử - GDCD
|
52140218
|
1.
Văn, Sử, Địa (C00)
2.
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
3.
Văn, Sử, Toán
(C03)
4.
Văn, Sử, GDCD
(C19)
|
|
Giáo
dục Mầm non (*)
|
52140201
|
Văn, Toán, thi
năng khiếu (M00)
Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát.
|
120
|
Giáo dục Thể chất (*)
|
52140206
|
Toán, Sinh, thi năng khiếu (T00)
Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m.
|
|
Sư phạm Âm nhạc (*)
|
52140221
|
Văn, Năng khiếu thẩm âm tiết tấu, Năng khiếu thanh nhạc (N00)
Năng khiếu thanh nhạc hệ số 2.
|
|
Sư phạm Mỹ Thuật (*)
|
52140222
|
Văn, Năng khiếu vẽ màu, Năng khiếu hình họa (H00)
Năng khiếu hình họa hệ số 2.
|
|
Nhóm ngành III 130
|
|||
Kế toán
|
52340301
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
130
|
Quản trị kinh
doanh
|
52340101
|
||
Tài
chính – Ngân hàng
|
52340201
|
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
1.
Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3.
Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh
(D15)
|
|
Nhóm ngành V 180
|
|||
Khoa học Cây
trồng
|
52620110
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
|
180
|
Chăn nuôi (Chăn
nuôi-Thú y)
|
52620105
|
||
Thú
y
|
52640101
|
Công nghệ Kỹ
thuật điện, điện tử
|
52510301
|
1.
Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Lý, Văn (C01)
4.
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Công nghệ Kỹ
thuật Cơ khí
|
52510201
|
||
Công
nghệ Thông tin
|
52480201
|
||
Kinh tế Nông nghiệp
|
52620115
|
1.
Toán, Lý, Hóa (A00)
2.
Toán, Văn,
Tiếng Anh (D01)
3.
Toán, Hóa,
Sinh (B00)
4.
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Nhóm ngành
VII 165
|
|||
Hướng dẫn viên
du lịch
|
52220341
|
1.
Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4.
Văn, Địa, Tiếng
Anh (D15)
|
165
|
Công tác Xã hội
|
52760101
|
||
Việt
Nam học
|
52220113
|
||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
52220204
|
1.
Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
4.
Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
1.
Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
3.
Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
4.
Tiếng Anh, Văn,
Lý (D11)
|
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
52310101
|
1.
Toán, Lý, Hóa (A00)
2.
Toán, Văn,
Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
|
|
Đào tạo cao đẳng: 100
|
|||
Nhóm ngành
I 100
|
|||
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
1.
Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Anh (D01)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4.
Văn, Sử,
Địa (C00)
|
50
|
Giáo dục Mầm non (*)
|
51140201
|
Văn, Toán, thi
năng khiếu (M00)
Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát.
|
50
|
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đủ điều
kiện theo quy định tại Điều 6, Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển
sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh
thuộc các vùng như sau:
·
Các
ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc
các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây
(cũ), Hòa Bình, Lai Châu.
·
Các
ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước.
·
Các
ngành cao đẳng sư phạm (CĐSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Phú Thọ.
Phương thức tuyển sinh
- Năm 2018, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển
sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
- Sử dụng kết quả kỳthi trung học phổ thông (THPT) quốc gia để xét tuyển với tổ hợp các môn
thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào học
bạ ở cấp THPT.
Xét tuyển điểm thi
các môn thành phần của các bài thi THPT quốc gia hoặc điểm học tập các môn học ở
cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm
non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mỹ thuật và cao đẳng Giáo dục
Mầm non.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét