Thứ Năm, 7 tháng 12, 2017

Trường Đại Học Hùng Vương Phú Thọ Tuyển Sinh 2018

Mã Trường: THV
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)







dai hoc hung vuong phu tho
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương Phú Thọ, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.

Đại Học Hùng Vương Phú Thọ
Cơ sở TP. Việt Trì – Phường Nông Trang – TP. Việt Trì – tỉnh Phú Thọ.
Cơ sở TX. Phú Thọ - Phường Hùng Vương - TX. Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ.
Điện Thoại: (02103) 993 369;
Website: hvu.edu.vn

Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Các ngành đào tạo đại học                                                                                                  865
Nhóm ngành I                                                                                                                       390

Sư phạm Toán học

52140209
1.   Toán, Lý, Hóa (A00)
2.   Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3.  Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4.   Toán, Hóa, Sinh (B00)







270

Sư phạm Ngữ Văn

52140217
1.   Văn, Sử, Địa (C00)
2.   Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
3.   Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
4.   Văn, Sử, GDCD (C19)

Sư phạm Tiếng Anh

52140231
1.   Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2.   Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3.   Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4.   Tiếng Anh, Văn, (D11)

Giáo dục Tiểu học

52140202
1.  Toán, Lý, Hóa (A00)
2.  Toán, Văn, Anh (D01)
3.  Văn, Sử, GDCD (C19)
4.  Văn, Sử, Địa (C00)



Sư phạm Vật lý

52140211
1.  Toán, Lý, Hóa (A00)
2.  Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3.  Toán, Lý, Văn (C01)
4.  Toán, Hóa, Sinh (B00)


Sư phạm Hóa học

52140212
1.  Toán, Hóa, (A00)
2.  Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
3.  Toán, Hóa, Văn (C02)
4.  Toán, Hóa, Sinh (B00)

Sư phạm Sinh học

52140213
1.  Toán, Sinh, Hóa (B00)
2.  Toán, Sinh, (A02)
3.  Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
4.  Toán, Sinh, Văn (B03)

Sư phạm Địa lý

52140219
1.  Văn, Địa, Sử (C00)
2.  Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
3.  Văn, Địa, Toán (C04)
4.  Văn, Địa, GDCD (C20)

Sư phạm Sử - GDCD

52140218
1.  Văn, Sử, Địa (C00)
2.  Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
3.  Văn, Sử, Toán (C03)
4.  Văn, Sử, GDCD (C19)
Giáo dục Mầm non (*)
52140201
Văn, Toán, thi năng khiếu (M00)
Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát.




120
Giáo dục Thể chất (*)
52140206
Toán, Sinh, thi năng khiếu (T00)
Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m.

Sư phạm Âm nhạc (*)

52140221
Văn, Năng khiếu thẩm âm tiết tấu, Năng khiếu thanh nhạc (N00)
Năng khiếu thanh nhạc hệ số 2.

Sư phạm Mỹ Thuật (*)

52140222
Văn, Năng khiếu vẽ màu, Năng khiếu hình họa (H00)
Năng khiếu hình họa hệ số 2.
Nhóm ngành III                                                                                                                   130
Kế toán
52340301
1.    Toán, Lý, Hóa (A00)
2.    Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3.    Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.    Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)




130
Quản trị kinh doanh
52340101
Tài chính – Ngân hàng
52340201

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

52340103
1.  Văn, Sử, Địa (C00)
2.  Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3.  Văn, Địa, GDCD (C20)
4.  Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
Nhóm ngành V                                                                                                                     180
Khoa học Cây trồng
52620110
1.    Toán, Lý, Hóa (A00)
2.    Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
3.    Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.    Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

180
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
52620105
Thú y
52640101


Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
52510301
1.    Toán, Lý, Hóa (A00)
2.    Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3.    Toán, Lý, Văn (C01)
4.    Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
52510201
Công nghệ Thông tin
52480201

Kinh tế Nông nghiệp

52620115
1.    Toán, Lý, Hóa (A00)
2.    Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3.    Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.    Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Nhóm ngành VII                                                                                                                  165
Hướng dẫn viên du lịch
52220341
1.   Văn, Sử, Địa (C00)
2.  Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3.   Văn, Địa, GDCD (C20)
4.   Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)







165
Công tác Xã hội
52760101
Việt Nam học
52220113

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204
1.    Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2.    Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
3.    Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
4.    Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)

Ngôn ngữ Anh

52220201
1.    Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2.    Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
3.    Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
4.       Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

52310101
1.    Toán, Lý, Hóa (A00)
2.    Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3.    Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.    Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Đào tạo cao đẳng:                                                                                                                100
Nhóm ngành I                                                                                                                      100

Giáo dục Tiểu học

51140202
1.    Toán, Lý, Hóa (A00)
2.    Toán, Văn, Anh (D01)
3.    Văn, Sử, GDCD (C19)
4.    Văn, Sử, Địa (C00)

50
Giáo dục Mầm non (*)
51140201
Văn, Toán, thi năng khiếu (M00)
Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát.
50


Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 6, Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phạm vi tuyển sinh

-   Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
·         Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu.
·         Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước.
·         Các ngành cao đẳng sư phạm (CĐSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.

Phương thức tuyển sinh

-   Năm 2018, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
-   Sử dụng kết quả kỳthi trung học phổ thông (THPT) quốc gia  để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định.
-   Xét tuyển dựa vào học bạ ở cấp THPT.

Xét tuyển điểm thi các môn thành phần của các bài thi THPT quốc gia hoặc điểm học tập các môn học ở cấp THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với các ngành đại học Giáo dục Mầm non, đại học Giáo dục Thể chất, ĐHSP Âm nhạc, ĐHSP Mỹ thuật và cao đẳng Giáo dục Mầm non.

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education