Mã Trường: TSN
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Nha Trang năm 2018, Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các
chuyên ngành sau.
Đại học Nha Trang
Địa
chỉ: số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh
Hòa
Điện thoại: (058) 3831148
Website: tuyensinh.ntu.edu.vn
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổng hợp tổ hợp xét tuyển
|
Trình độ đại học
|
3.000
|
|||
1
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh
du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)
|
140
|
A01; D01; D14; D15
|
2
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (có 02 chuyên ngành:
Quản trị khách sạn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
|
250
|
A00; A01; D01; D97
|
3
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
150
|
|
4
|
52340103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (chương trình song ngữ
Pháp-Việt)
|
20
|
D03; D64; D70; D97
|
5
|
52340101P
|
Quản trị kinh doanh
(chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
20
|
|
6
|
52340301
|
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán)
|
250
|
A00; A01; D01; D96
|
7
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
|
8
|
52340115
|
Marketing
|
80
|
|
9
|
52340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
100
|
|
10
|
52620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
50
|
|
11
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
60
|
A00; A01; C01; D01
|
12
|
52480201
|
Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin;
Truyền thông và Mạng máy tính)
|
120
|
|
13
|
52510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
70
|
A00; A01; C01; D90
|
14
|
52510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
70
|
A00; A01; C01; D07
|
15
|
52510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
70
|
|
16
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
70
|
|
17
|
52510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
150
|
|
18
|
52510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Máy lạnh, điều hòa
không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
80
|
|
19
|
52510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
120
|
|
20
|
52520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
70
|
|
21
|
52840106
|
Khoa học hàng hải
|
40
|
|
22
|
52620399
|
Quản lý thuỷ sản
|
70
|
|
23
|
52620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
40
|
|
24
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
60
|
A00; A02; B00; D08
|
25
|
52540102
|
Công nghệ thực phẩm (02 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm;
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
200
|
A00; A01; B00; D07
|
26
|
52540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
70
|
|
27
|
52540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
80
|
|
28
|
52620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
120
|
|
29
|
52620302
|
Bệnh học thuỷ sản
|
60
|
|
30
|
52620305
|
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản
|
50
|
|
31
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
120
|
A00; A01; A02; B00
|
32
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
70
|
A00; B00; C02; D07
|
Trình độ cao đẳng
|
600
|
|||
1
|
6810101
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
100
|
A00; A01; D01; D97
|
2
|
6340101
|
Kinh doanh thương mại
|
60
|
A00; A01; D01; D96
|
3
|
6340301
|
Kế toán
|
100
|
|
4
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
60
|
A00; A01; C01; D01
|
5
|
6510202
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
60
|
A00; A01; C01; D07
|
6
|
6510211
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ
điện lạnh)
|
60
|
|
7
|
6510303
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
60
|
|
8
|
6540103
|
Công nghệ thực phẩm
|
100
|
A00; A01; B00; D08
|
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp
trung học phổ thông(THPT) trên phạm vi cả nước.
Trường đại học Nha Trang sử
dụng 03 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng (theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Xét tuyển dựa vào kết quả thiTHPT quốc gia
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT (xét học bạ)
Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển bằng
học bạ THPT theo mẫu quy định.
- Bản photo công chứng học bạ
THPT.
- Bản photo công chứng Bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh lớp 12 thi năm 2018.
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ
chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy
chế tuyển sinh hiện hành.
- Lệ phí xét tuyển theo quy
định.
Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Nha Trang
thực hiện các đối tượng ưu tiên theo khu vực và đối tượng được cộng điểm ưu
tiên theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển: Lệ phí xét tuyển thực hiện theo quy định hiện
hành của Nhà nước.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét