Mã Trường: DHL
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Nông Lâm Huế , Theo đó trường
thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.
Đại Học Nông Lâm
Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận
Thành, Thành phố Huế.
Điện Thoại: (0234) 3529138
Website: tuyensinh.huaf.edu.vn
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
|
Mã tổ hợp
|
Dự kiến chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo
đại học
|
2.270
|
||||
1
|
Khoa học đất
|
52440306
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
30
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
52510201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00
A01 |
70
|
3
|
Kỹ thuật cơ - điện
tử
|
52520114
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00
A01 |
80
|
4
|
Kỹ thuật cơ sở hạ
tầng
|
52580211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00
A01 |
50
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
190
|
6
|
Công nghệ sau thu
hoạch
|
52540104
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
50
|
7
|
Nông học
|
52620109
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
60
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
100
|
9
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
140
|
10
|
Công nghệ rau hoa
quả và cảnh quan
|
52620113
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
50
|
11
|
Chăn nuôi (song
ngành Chăn nuôi - Thú y)
|
52620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
270
|
12
|
Thú y
|
52640101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
230
|
13
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
200
|
14
|
Quản lý nguồn lợi
thủy sản
|
52620305
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
50
|
15
|
Bệnh học thủy sản
|
52620302
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
50
|
16
|
Công nghệ chế biến
lâm sản
|
52540301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
30
|
17
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
100
|
18
|
Lâm nghiệp đô thị
|
52620202
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
30
|
19
|
Quản lý tài nguyên
rừng
|
52620211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
70
|
20
|
Khuyến nông (gồm 2
chuyên ngành, Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn):
- Khuyến nông - Tư vấn và dịch vụ phát triển |
52620102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
50
|
21
|
Phát triển nông thôn
(gồm 2 chuyên ngành):
- Phát triển nông thôn - Quản lý dự án |
52620116
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 C00 D01 |
170
|
22
|
Quản lý đất đai (gồm
4 chuyên ngành)
- Quản lý đất đai - Quản lý thị trường bất động sản - Đia chính và quản lý đô thị - Trắc địa địa chính |
52850103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
200
|
Các ngành đào tạo
cao đẳng
|
140
|
||||
1
|
Chăn nuôi
|
51620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
80
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản
|
51620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa
học
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
A00
B00 |
60
|
Vùng
tuyển sinh: Trường đại học Nông Lâm tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Liên thông chính quy: Theo quy chế tuyển sinh quy định tại thông tư 08/2015/BGD&ĐT.
+ Văn bằng 2 chính quy: Theo quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT.
- Các thông tin khác:
+ Học phí thu theo tín chỉ. Đối với đào tạo Liên thông, văn bằng 2 mức học phí theo tháng (theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP)
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Liên thông chính quy: Theo quy chế tuyển sinh quy định tại thông tư 08/2015/BGD&ĐT.
+ Văn bằng 2 chính quy: Theo quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT.
- Các thông tin khác:
+ Học phí thu theo tín chỉ. Đối với đào tạo Liên thông, văn bằng 2 mức học phí theo tháng (theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét