Mã Trường: DQU
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Quảng Nam , Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các
chuyên ngành sau.
Đại Học Quảng Nam
Địa chỉ: Khu B, số 102 Hùng Vương, TP
Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0510-2215255
Website: qnamuni.edu.vn
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu
NSNN
|
Các ngành đào tạo Đại
học
|
1040
|
700
|
||||
1
|
Sư phạm Toán
|
52140209
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
50
|
50
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
A01
|
|||||
2
|
Sư phạm Vật lý
|
52140211
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
50
|
50
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
|||||
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
|||||
Toán, Vật lý, Địa lý.
|
A04
|
|||||
3
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
50
|
50
|
Toán, Hóa học, Sinh học;
|
B00
|
|||||
Toán, Sinh học, Địa lý;
|
B02
|
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
D08
|
|||||
4
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
|
M00
|
100
|
100
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
100
|
100
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
|||||
6
|
Vật lý học
|
52440102
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
60
|
30
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
|||||
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
|||||
Toán, Vật lý, Địa lý.
|
A04
|
|||||
7
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
150
|
75
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
A01
|
|||||
8
|
Bảo vệ thực vật
|
52620112
|
Toán, Vật lý, Sinh học;
|
A02
|
60
|
30
|
Toán, Hóa học, Sinh học;
|
B00
|
|||||
Toán, Sinh học, Địa lý;
|
B02
|
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
|
D08
|
|||||
9
|
Văn học
|
52220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
100
|
50
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
C19
|
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
C20
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
|||||
10
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
200
|
80
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
|
D01
|
|||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;
|
D11
|
|||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
|
D12
|
|||||
11
|
Việt Nam học
(Văn hóa-Du lịch)
|
52220113
|
Toán, Địa lý, GD Công dân;
|
A09
|
70
|
35
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
C20
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
|||||
12
|
Lịch sử
|
52220310
|
Toán, Lịch sử, GD Công dân;
|
A08
|
50
|
50
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
C19
|
|||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
|
D14
|
|||||
Các ngành đào tạo Cao
đẳng
|
450
|
100
|
||||
01
|
Sư
phạm Ngữ văn
|
51140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
35
|
35
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
C19
|
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
C20
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
|||||
02
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
35
|
35
|
Toán, Hóa học, Sinh học;
|
B00
|
|||||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học;
|
C08
|
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
|
D07
|
|||||
03
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
Văn, Năng khiếu Âm nhạc1(Hát),
Năng khiếu Âm nhạc2(Kiến thức Âm nhạc phổ thông)
|
N00
|
30
|
30
|
04
|
Kế toán
|
51340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
50
|
/
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
|
D01
|
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh.
|
D10
|
|||||
05
|
Công tác xã hội
|
51760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
50
|
/
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;
|
C19
|
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
C20
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
|||||
06
|
Việt Nam học
(Văn hóa-Du lịch)
|
51220113
|
Toán, Địa lý, GD Công dân;
|
A09
|
50
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
|
C00
|
|||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;
|
C20
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
D01
|
|||||
07
|
Tài chính-Ngân hàng
|
51340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
50
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
|
D01
|
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh.
|
D10
|
|||||
08
|
Quản trị kinh doanh
|
51340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
50
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
|
D01
|
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh.
|
D10
|
|||||
09
|
Công nghệ thông tin
|
51480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
|
A00
|
50
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
A01
|
|||||
10
|
Tiếng Anh
|
51220201
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
|
A01
|
50
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
|
D01
|
|||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;
|
D11
|
|||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
|
D12
|
Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp
trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục
thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp
trung học.
Phạm vi tuyển sinh:
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu
thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạmtuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh của trường
đại học Quảng Nam:
Tổng
chỉ tiêu: 1490. Chỉ tiêu theo trình độ đào tạo:
- Trình độ đào tạo đại học:
1040
- Trình độ cao đẳng: 450
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Quảng Nam thực
hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển:
Thứ nhất, Đại học: xét tuyển theo kết quả kỳ thitrung học phổ thông Quốc gia
Thứ hai, Cao đẳng: xét tuyển theo kết quả
học tập ở cấp THPT.
Riêng các môn năng khiếu nhà trường tự tổ chức
thi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét