Thứ Năm, 7 tháng 12, 2017

Trường Đại Học Tân Trào Tuyển Sinh 2018

Mã Trường: TQU
THÔNG BÁO TUYỂN SINH 
(Hệ đại học chính quy)






truong dai hoc tan trao tuyen sinh
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Tân Trào , Theo đó trường thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau.

Đại Học Tân Trào
Địa chỉ: km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện Thoại: 027.3892.012;
Website: daihoctantrao.edu.vn



STT
Ngành học
Mã ngành
Môn xét tuyển
I.
Các ngành đào tạo đại học:


 1
 Giáo dục Mầm non
52140201
Toán, Văn, Năng khiếu.
2
 Giáo dục Tiểu học
52140202
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, KHXH.
3
 Sư phạm Toán học
52140209
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
4
 Sư phạm Sinh học
52140213
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Sinh, GDCD;
Toán, Văn, KHTN.
5
 Kế toán
52340301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Văn, KHTN.
6
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
52340103
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa;
Văn, Sử, GDCD;
Văn, Địa, GDCD.
7
 Vật lý - Môi trường
52440102
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Lý, GDCD;
Toán, Văn, KHTN.
8
 Khoa học môi trường
52440301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
9
 Khoa học cây trồng
52620110
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
10
 Chăn nuôi
52620105
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
 11
 Kinh tế Nông nghiệp
52620115
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý,  Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Văn, KHTN.
12
 Văn - Truyền thông
52220330
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, GDCD;
Văn, Địa, GDCD.
13
 Quản lý đất đai
52850103
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
14
 Quản lý văn hóa
52220342
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, GDCD;
Toán, Văn, KHXH.
15
 Công tác xã hội
52760101
Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, GDCD;
Toán, Văn, KHXH.
II.
Các ngành đào tạo cao đẳng:


 1
 Giáo dục Tiểu học
51140202
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, KHXH.
 2
 Giáo dục Mầm non
51140201
Toán, Văn, Năng khiếu.
 3
 Giáo dục Công dân - Địa
51140204
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Sử;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, GDCD.
 4
 Sư phạm Toán học - Lý;
 Sư phạm Toán học - Tin;
51140209
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
 5
 Sư phạm Tin học - Kỹ thuật công nghiệp
51140210
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
 6
 Sư phạm Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp
51140211
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Lý, GDCD;
Toán, Văn, KHTN.
 7
 Sư phạm Hóa học - Kỹ thuật Nông nghiệp
51140212
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, KHTN;
 8
 Sư phạm Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp;
 Sư phạm Sinh học - Giáo dục thể chất;
51140213
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Sinh, GDCD;
Toán, Văn, KHTN.
 9
 SP Kỹ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình - Kỹ thuật công nghiệp
51140215
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Sinh, GDCD;
Toán, Văn, KHTN.
 10
 Sư phạm Ngữ văn - Lịch sử;
 Sư phạm Ngữ văn - Công tác đội TNTP;
51140217
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, GDCD;
Văn, Địa, GDCD.
 11
 Sư phạm Lịch sử - GDCD
51140218
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa;
Văn, Sử, GDCD;
Toán, Sử, GDCD.
 12
 Sư phạm Địa lý - GDCD
51140219
Toán, Lý, Hóa;
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Địa, GDCD.
13
 Kế toán
51340301
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Văn, KHTN.
14
 Quản trị văn phòng
51340406
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, KHTN.
15
 Khoa học cây trồng
51620110
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
 16
 Tiếng Anh
51220201
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh.
 17
 Quản lý Văn hóa
51220342
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, GDCD;
Toán, Văn, KHXH.
 18
 Quản lý đất đai
51850103
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh;
Toán, Văn, KHTN.
19
 Khoa học Thư viện - Thông tin
51320202
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, KHTN.


Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
Phạm vi:  trường đại học Tân Trào tuyển sinh trên cả nước.
Phương thức: Xét tuyển học bạ THPT và Kết quả thi THPT Quốc Gia
PT 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT:
- Đối với hệ đại học: Tổng điểm tổng kết năm học của 3 môn học (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển quy định) của năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên;
- Đối với hệ cao đẳng:  Tốt nghiệp THPT;
- Đối với hệ trung cấpXét tuyển học bạ (có thông báo riêng).
PT 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia

Lệ phí xét tuyển/thituyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu (ngành GD Mầm non): 300.000đ/hồ sơ.

Xin Lưu Ý:

Mọi thông tin thắc mắc về tuyển sinh quý phụ huynh và các em học sinh có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ để được hỗ trợ và hướng dẫn

Giờ hành chính từ : Thứ 2 đến Thứ 7 từ 7h'30 phút đến 18h00 Hàng ngày.

Điện Thoại Hỗ trợ Hotline 24/7:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Tin Mới Đăng

Designed By Vietnam Education