Mã Trường: TTG
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
(Hệ đại học chính quy)
Căn cứ vào kế hoạch tuyển sinh Trường Đại Học Tiền Giang, Theo đó trường thông báo tuyển sinh
với các chuyên ngành sau.
Đại Học Tiền Giang
Địa chỉ: Số 119 Ấp Bắc, phường 5, thành phố Mỹ Tho,
tỉnh Tiền Giang.
Điện thoại: (073)3860.606.
Website: www.tgu.edu.vn
TT
|
Ngành
học.
|
Mã
ngành
|
Tổ
hợp môn xét tuyển
|
Chỉ
tiêu
|
Các
ngành đào tạo đại học:
|
1.500
|
|||
1
|
Kế toán
|
52340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
35
35
20
10
|
2
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
30
30
30
10
|
3
|
Tài chính ngân hàng
|
52340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
20
20
10
10
|
4
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
25
25
15
15
|
5
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
52510103
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
25
25
15
15
|
6
|
Công nghệ Thực phẩm
|
52540101
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
40
40
20
20
|
7
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
52620301
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
15
15
10
10
|
8
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
10
10
10
10
|
9
|
Công nghệ Sinh học
|
52420201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
30
30
20
20
|
10
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
52510201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
20
20
10
10
|
11
|
Văn học
|
52220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.
Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh
|
20
20
20
10
|
12
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
10
10
10
10
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52510303
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
25
25
20
10
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
20
15
15
10
|
15
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
15
15
10
10
|
16
|
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính
quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành đã được mở
|
Các môn cơ sở ngành tương ứng
|
200
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
|
150
|
|||
Ngành học sư phạm
|
150
|
|||
1
|
Giáo dục mầm non
|
51140201
|
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.
|
75
75
|
Đối tượng tuyển sinh:
Là thí sinh Tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương, hạnh kiểm ba năm THPT xếp loại khá trở lên
Phạm vi tuyển sinh
Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ
(từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ
khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang)
Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời
hai phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1,
HK2 lớp 11 và HK1, HK2 lớp 12).
Thí sinh cần
xem kỹ những thông tin trên để có được cho mình phương án lựa chọn ngành học
phù hợp với năng lực cũng như những chỉ tiêu của chuyên ngành
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét