Khối D1 gồm những ngành nào Hot và có cơ hội việc làm sau khi ra trường vẫn là vấn đề được quan tâm khi chọn ngành học, vậy khối D1 gồm những ngành nào chúng ta cùng tìm hiểu?
Khối D1 gồm những ngành nào? Câu hỏi đã được nhiều thí sinh học khối D quan tâm bởi lựa chọn ngành nghề đúng sẽ giúp cho các bạn có những định hướng đúng trong tương lai, hiểu được các bạn đang quan tâm về vấ đề các ngành nghề khối D1 nên hôm nay tuyển sinh toàn quốc 24h sẽ tổng hợp lại các thông tin về Khối D1 giúp các bạn giải đáp những thông tin tuyển sinh, giúp cho các bạn có cái nhìn tổng quan về khối ngành, trong quá trình lựa chọn các khối thi đại học.
· Khối D1 gồm những môn nào? Tìm hiểu về Khối D1
Khối D1 là một trong những khối truyền thống trong các khối thi đại học hiện nay nó bao gồm ba môn chính: môn Toán, môn Văn, môn Anh. Vừa qua thì Bộ GD&ĐT đã căn cứ vào khối D để phát triển ra tổ hợp các môn xét tuyển mới, theo đó Khối D sẽ được bổ sung thêm ngoài từ Khối D1 cho đến khối D49 và tổ hợp xét tuyển khác như Khối D72, D78, D90, D96. Đây sẽ là một điều kiện tốt để các thi sinh tham ra xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng có đa dạng khối ngành để lựa chọn, tuy nhiên trong số các tổ hợp môn được bổ sung xét tuyển các khối mới thì khối D1 vẫn là một trong những khối thuộc top đầu của khối D với nhiều sự lựa chọn về ngành học, cũng như sự lâu đời của một khối truyền thống, nên khối D1 vẫn là sự lựa chọn hàng đầu của các bạn sỹ tử học khối D.
Nhất là hiện nay ngôn ngữ tiếng anh được yêu cầu chuẩn đầu ra của các trường cao đẳng và đại học, nên đối với những bạn học khối D1 nói riêng và các bạn lựa chọn thi khối D nói chung sẽ là một lợi thế vô cùng lớn trong công việc sau này bởi, môn học này vừa thuộc sở trường của bạn mà khi lên học đại học thì dù cho khối ngành nào cũng phải trải qua môn tiếng anh, một môn mà khá nhiều bạn phải sợ hãi nếu như không muốn học lại. Đối với những bạn Khối D1 lại khác khi bạn có một nền tảng về ngôn ngữ tiếng anh thì điều này là không quá khó khăn để bạn có thể kiếm cho mình một công việc sau khi ra trường. Riêng đối với những bạn lựa chọn ngành học Chuyên về tiếng anh như: Ngôn Ngữ Anh, Sư Phạm Anh… việc có cho mình một nền tảng tốt về ngữ pháp, từ vựng, cách phát âm chuẩn là điều cần thiết, vì căn bản những ngành này là chuyên ngành về tiếng anh nên bạn cần có sự nghiên cứu và học tập đầu tư một cách nghiêm chỉnh. Không nhưng các bạn lựa chọn thi các ngành khối C, Khối A, Khối B thì sẽ ra trường với một chuẩn tiếng anh thấp hơn các bạn Khối D1 tùy thuộc vào chuyên ngành mà các bạn được đào tạo. Nói như vậy để các bạn đang học và ôn thi vào khối D1 có thể thấy rằng việc các bạn lựa chọn khối D1 để theo đuổi là rất đúng đắn.
· Khối D1 gồm những ngành nào? Ngành có cơ hội việc làm cao của khối D1
Tuy không phải ngành có hiều sự lựa chọn nhất so với các khối thi đại học nên câu hỏi Khối D1 gồm những ngành nào được khá nhiều bạn đặt ra. Nếu như Nói Khối A là thiên đường của các ngành kỹ thuật, Khối B dành cho những thủ khoa, Khối C là dành cho những bạn yêu thích sự lãng mạn văn chương, thì khối D, Khối D1 gồm những ngành nào và có gì nổi bật hơn so với các khối thi khác chúng ta cùng đi tìm hiểu thông qua danh sách các ngành khối D1 dưới đây.
Mã ngành
|
Ngành học Khối D1
|
C140201
|
Giáo dục Mầm non
|
C140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140204
|
Giáo dục Công dân
|
C140210
|
Sư phạm Tin học
|
C140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140219
|
Sư phạm Địa lí
|
C140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
C210403
|
Thiết kế đồ họa
|
C210404
|
Thiết kế thời trang
|
C210405
|
Thiết kế nội thất
|
C220113
|
Việt Nam học
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
C220203
|
Tiếng Pháp
|
C220204
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220209
|
Tiếng Nhật
|
C220210
|
Tiếng Hàn Quốc
|
C220342
|
Quản lí văn hoá
|
C310501
|
Địa lí học
|
C320202
|
Khoa học thư viện
|
C320303
|
Lưu trữ học (NSP)
|
C320402
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
C340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340107
|
Quản trị khách sạn
|
C340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340115
|
Marketing
|
C340201
|
Tài chính – Ngân Hàng
|
C340301
|
Kế toán
|
C340405
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
C340407
|
Thư ký văn phòng
|
C480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
C510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510201
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510304
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
C510406
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510503
|
Công nghệ Hàn
|
C510504
|
Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
|
C510601
|
Quản lý công nghiệp
|
C515901
|
Công nghệ kĩ thuật địa chất
|
C540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540202
|
Công nghệ sợi, dệt
|
C540204
|
Công nghệ May
|
C580302
|
Quản lý xây dựng
|
C620102
|
Khuyến nông
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
C620110
|
Khoa học cây trồng
|
C620116
|
Phát triển nông thôn
|
C620201
|
Lâm nghiệp
|
C620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
C640201
|
Dịch vụ thú y
|
C760101
|
Công tác xã hội
|
C850103
|
Quản lí đất đai
|
C860196
|
Trinh sát An ninh
|
C860197
|
Trinh sát cảnh sát
|
C860199
|
Quản lí hành chính về trật tự xã hội
|
D220113
|
Việt Nam học
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
D220206
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
D220207
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
|
D220208
|
Ngôn ngữ Italia
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220212
|
Quốc tế học
|
D220213
|
Đông phương học
|
D220214
|
Đông Nam Á học
|
D220215
|
Trung Quốc học
|
D220216
|
Nhật Bản học
|
D220217
|
Hàn Quốc học
|
D220301
|
Triết học
|
D220310
|
Lịch sử
|
D220330
|
Văn học
|
D220340
|
Văn hoá học
|
D310101
|
Kinh tế
|
D310201
|
Chính trị học
|
D310206
|
Quan hệ quốc tế
|
D310301
|
Xã hội học
|
D310401
|
Tâm lý học
|
D310501
|
Địa lí học
|
D310501
|
Địa lý học
|
D320101
|
Báo chí
|
D320104
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320201
|
Thông tin học
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340202
|
Bảo hiểm
|
D340301
|
Kế toán
|
D340302
|
Kiểm toán
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
D380101
|
Luật
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
D440221
|
Khí tượng học
|
D440224
|
Thủy văn
|
D460201
|
Thống kê
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D520103
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D850101
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D860102
|
Điều tra trinh sát
|
D860104
|
Điều tra hình sự
|
D860106
|
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
|
D860108
|
Kỹ thuật hình sự
|
D860111
|
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
|
D860112
|
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
|
Nói không sai nếu như nhận định rằng khối D1 là một trong những khối dành cho những công dân toàn cầu vì đa số ngành trong khối D1 là những ngành liên quan đến ngôn ngữ anh. Trên đây là danh sáng các ngành khối D1 được được tổng hợp thường xuyên qua các năm, nên các bạn có quan tâm và muốn thi vào khối D1 thì quan tâm theo dõi để biết được những thông tin mới nhất.
Trên đây là những thông tin về khối D1, Mong rằng qua bài viết này bạn sẽ tìm thấy cho mình được những thông tin mới nhất về Khối D1. Chúc các bạn có một kỳ thi thành công và lựa chọn được những ngành mà mình yêu thích.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét